
Tâm lý học.a)

Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Võ Lâm Hoàng Khải
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng tâm lí và hiện tượng sinh lí thường:
Diễn ra song song trong não bộ.
Đồng nhất với nhau.
Có quan hệ chặt chẽ với nhau.
Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí có cơ sở vật chất là não bộ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giao tiếp là:
Sự tiếp xúc tâm lí giữa con người – con người.
Quá trình con người trao đổi về thông tin, về cảm xúc.
Con người tri giác lẫn nhau và ảnh hưởng, tác động qua lại lẫn nhau.
Cả a, b, c.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào thuộc về sự phân phối chú ý?
Có khả năng di chuyển chú ý từ đối tượng này sang đối tượng khác.
Cùng một lúc chú ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng hoặc nhiều hoạt động.
Chú ý lâu dài vào đối tượng.
Chú ý sâu vào một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng đó.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây không thể hiện rõ con đường hình thành ý thức cá nhân?
Ý Thức được hình thành bằng con đường tác động của môi trường đến nhận thưc của cá nhân
Ý thức được hình thành và biểu hiện trong hoạt động và giao tiếp với người khác, với xã hội
Ý thức cá nhân được hình thành bằng con đường tự nhận thức, tự đánh giá, tự phân tích hành vi của bản thân.
Ý thức được hình thành bằng con đường tiếp thu nền văn hóa xã hội, ý thức xã hội.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm nào?
Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian, thời gian của thế giới mà con người đã tri giác.
Các cảm xúc, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua.
Kinh nghiệm của con người.
Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy và tưởng tượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những đứa trẻ do hoạt động vật nuôi từ nhỏ không có được tâm lí người vì:
Môi trường sống quy định bản chất tâm lí người.
Các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình thành tâm lí người.
Các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lí người.
Cả a, b, c.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo lịch sử hình thành (chủng loại và cá thể) và mức độ phát triển tư duy, người ta chia tư duy thành:
Tư duy thực hành, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu tượng.
Tư duy trực quan hành động, tư duy lí luận, tư duy trực quan hình tượng.
Tư duy trực quan hành động, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu tượng.
Tư duy hình ảnh, tư duy lí luận, tư duy thực hành.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Quiz về Quy phạm pháp luật

Quiz
•
University
42 questions
Quiz về Vi phạm Pháp luật

Quiz
•
University
41 questions
Pháp luật đại cương

Quiz
•
University
40 questions
Không 10 thì tiếc

Quiz
•
University
45 questions
Cộng vận tốc - Vật lý 10

Quiz
•
6th Grade - University
40 questions
Quiz C1 QPAN.VNU

Quiz
•
University
43 questions
GDKT&PL 11 - San San thúi

Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
kinh tế mác

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University