Ôn tập KTCK1 10

Ôn tập KTCK1 10

10th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề Địa

Đề Địa

10th Grade

38 Qs

BÀI 2 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ PVLT VIỆT NAM

BÀI 2 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ PVLT VIỆT NAM

9th - 12th Grade

39 Qs

Kiến thức + kĩ năng + tinh thần vui vẻ = lấy điểm 15 phút

Kiến thức + kĩ năng + tinh thần vui vẻ = lấy điểm 15 phút

10th Grade

45 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

8th Grade - University

38 Qs

GEOGRAPHY GRADE 10

GEOGRAPHY GRADE 10

10th Grade

35 Qs

Sydra

Sydra

10th Grade

35 Qs

ÔN TẬP GKII - 11 (22-23)

ÔN TẬP GKII - 11 (22-23)

9th - 12th Grade

35 Qs

ĐỊA 10I CUỐI KÌ 1

ĐỊA 10I CUỐI KÌ 1

10th Grade

40 Qs

Ôn tập KTCK1 10

Ôn tập KTCK1 10

Assessment

Quiz

Geography

10th Grade

Easy

Created by

Dong Dong Tran

Used 22+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở Bắc bán cầu, gió Tây ôn đới thổi quanh năm theo hướng

đông nam.

tây nam.

đông bắc.

tây bắc.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính chất của gió Tây ôn đới là

lạnh khô.

nóng ẩm.

ẩm.

khô.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của gió mùa là

nhiệt độ các mùa giống nhau.

tính chất không đổi theo mùa.

hướng gió thay đổi theo mùa.

độ ẩm các mùa tương tự nhau.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng với gió mùa?

Do chênh lệch áp giữa các đới gây ra.

Mùa đông thổi từ lục địa ra đại dương.

Mùa hạ thổi từ đại dương vào đất liền.

Thường xảy ra ở phía đông đới nóng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại gió nào sau đây có tính chất khô?

Gió Mậu dịch.

Gió biển, đất.

Gió mùa.

Gió Tây ôn đới.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ

áp thấp cận  chí tuyến về  áp cao ôn đới.

áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.

áp cao ở  chí tuyến về  áp thấp xích đạo.

áp thấp ôn đới về áp cao cực.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mực nước ngầm thay đổi không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?

Mức độ bốc hơi.

Lớp phủ thực vật.

Số lượng sinh vật.

Đặc điểm địa hình.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?