sinh

sinh

10th Grade

68 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh

Sinh

10th Grade

65 Qs

đề cương sinh 11 - cuối kì I

đề cương sinh 11 - cuối kì I

9th - 12th Grade

67 Qs

A6 - CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

A6 - CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

10th Grade

64 Qs

Giảm phân  10

Giảm phân 10

10th Grade

63 Qs

TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ NHÂN THỰC

TẾ BÀO NHÂN SƠ VÀ NHÂN THỰC

9th - 12th Grade

73 Qs

KHỐI 10_ÔN TẬP KTGK2

KHỐI 10_ÔN TẬP KTGK2

10th Grade

70 Qs

Ôn tập kiểm tra HKI Môn sinh học 10 2023-2024

Ôn tập kiểm tra HKI Môn sinh học 10 2023-2024

10th Grade

69 Qs

CHƯƠNG I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO

CHƯƠNG I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO

10th Grade

67 Qs

sinh

sinh

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Easy

Created by

Thư Phạm

Used 1+ times

FREE Resource

68 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tế bào nhân sơ có đặc điểm là kích thước ……(1)……., chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất 

…….(2)…… bào quan.

A. 1 – lớn; 2 – ít

B. 1 – nhỏ; 2 – nhiều

C. 1 – lớn; 2 – nhiều

D. 1 – nhỏ; 2 – ít

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ……(1)……

Từ/Cụm từ (1) là:

A. Nhanh

B. Kém

C. Chậm

D. Vừa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây? 

A. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.

B. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.

C. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.

D. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên

A. trao đổi chất nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém.

B. trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh.

C. trao đổi chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém.

D. trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tế bào nhân sơ trao đổi chất nhanh chóng với môi trường xung quanh là nhờ vào…

A. kích thước nhỏ nên S/V lớn.

B. kích thước nhỏ nên S/V nhỏ.

C. kích thước lớn nên S/V nhỏ.

D. kích thước lớn nên S/V lớn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biết rằng S là diện tích bề mặt, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn:

A.dễ dàng biến đổi trước môi trường sống.

B.dễ dàng tránh được kẻ thù, hóa chất độc.

C.dễ dàng trao đổi chất với môi trường.

D.dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần chính của tế bào nhân sơ, ngoại trừ:

A.Màng tế bào.

B.Tế bào chất.

C.Vùng nhân.

D.Thành tế bào

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?