ÔN TẬP CUỐI KÌ l SINH (ĐS + NỐI)

ÔN TẬP CUỐI KÌ l SINH (ĐS + NỐI)

11th Grade

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

first 20 elements & their symbols!

first 20 elements & their symbols!

7th - 12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP SINH HỌC 9

ÔN TẬP SINH HỌC 9

11th - 12th Grade

26 Qs

Kraniocerebralne ozljede

Kraniocerebralne ozljede

11th - 12th Grade

19 Qs

HẤP THU NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG CỦA RỂ

HẤP THU NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG CỦA RỂ

11th Grade

20 Qs

sinhh 2

sinhh 2

11th Grade

20 Qs

BT SINH 10

BT SINH 10

11th Grade

25 Qs

Estructura Del Adn

Estructura Del Adn

11th Grade

19 Qs

Thông tin tế bào

Thông tin tế bào

10th Grade - University

20 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ l SINH (ĐS + NỐI)

ÔN TẬP CUỐI KÌ l SINH (ĐS + NỐI)

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Ý Bình

Used 1+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Những phát biểu về cấu tạo tim người sau đây đúng hay sai.

a. Van 3 lá là giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
b.Van động mạch chủ ngăn giữa tâm nhĩ và động mạch chủ.
c. Giữa tâm thất trái và tâm thất phải có vách ngăn hụt
d. Phần bên phải của tim luôn chứa máu giàu O2

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Sự biến động huyết áp trong các đoạn mạch của hệ tuần hoàn được thể hiện qua các phát biểu trên, sét tính đúng sai

a) Từ động mạch chủ đến mao mạch và tĩnh mạch chủ, có sự biến động rõ rệt về huyết áp.
b) Trong hệ mạch, huyết áp giảm gần từ động mạch đến mao mạch và tĩnh mạch.
c) Huyết áp giảm dần là do ma sát của máu với thành mạch và ma sát của các phần tử máu với nhau

d) Huyết áp tâm thu (huyết áp tối đa) ứng với tâm thất co, huyết áp tâm trương (huyết áp tối thiểu) ứng

với tâm thất dãn.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Sự biến động huyết áp, tiết diện các đoạn mạch và vận tốc máu trong các đoạn mạch của hệ tuần hoàn được thể hiện qua các phát biểu dưới đây. Xét tính đúng sai

a.Vận tốc máu giảm dần từ động mạch đến mao mạch và tăng dần từ mao mạch đến tính mạch.

b.Tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn tổng tiết diện của tĩnh mạch, tĩnh mạch lớn hơn tổng tiết diện của động mạch.
c. Động mạch có vận tốc máu lớn nhất, mao mạch có vận tốc máu nhỏ nhất.

d. Vận tốc máu tỉ lệ thuận với tổng tiết diện các đoạn mạch

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Một học sinh khi làm thí nghiệm về đã đưa ra các kết luận. Phát biểu sau đây đúng/sai?


a. Chỉ số huyết áp này có thể thay đổi tuỳ theo thơi điểm trong ngày
b. Nếu chỉ số này quá cao hoặc quá thấp với mức bình thường đều là những dấu hiệu về sức khoẻ

c. Khi vận động thì huyết áp sẽ tăng hơn khi nghỉ ngơi và nhịp tim cũng tăng hơn

d. Huyết áp khi đang nghỉ ngơi thấp hơn và đều nhưng nhịp đập thì tuỳ vào mỗi người

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu sau đây đúng/sai về nguyên nhân bên ngoài gây bệnh ở người?

a. Tác nhân sinh học: vi khuẩn, virus, vi nấm, giun sán,...
b. Tác nhân vật lí: cơ học, nhiệt độ, dòng điện, ánh sáng mạnh, âm thanh lớn,...
c. Yếu tố di truyền: đột biến gene, đột biến NST gây bạch tạng, mù màu,...

d. Tác nhân hóa học: acid, kiềm, chất cyanide trong nấm, măng, tetrodoxin trong cá nóc,...

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Khi nói về miễn dịch, các phát biểu sau đây đúng/sai?


a. Nước mắt rửa trôi vi sinh vật ra khỏi mắt thuộc miễn dịch không đặc hiệu.
b. Bạch cầu tiêu diệt vi khuẩn theo cơ chế thực bào thuộc miễn dịch đặc hiệu.
c. Acid trong dạ dày có thể ức chế hoặc giết chết vi khuẩn xâm nhập thuộc miễn dịch đặc hiệu.
d. Hắt hơi có tác dụng đẩy các vi sinh vật xâm nhập ra khỏi cơ thể thuộc dạng miễn dịch không đặc hiệu.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Các phát biểu sau đây về hệ miễn dịch của người và động vật sau đây đúng hay sai.


a) Miễn dịch không đặc hiệu là miễn dịch sản xuất ra kháng thể.
b) Kháng thể được hình thành trong tế bào khi có các kháng nguyên

c) Miễn dịch dịch thể là có sự tham gia của tế bào lympho T độc
d) ''Viêm'', là đáp ứng miễn dịch đặc hiệu với tác nhân gây bệnh xâm nhập.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?