
Ôn tập kiểm tra cuối kì môn Công Nghệ lớp 11_Bài 7_dnhan 11-11
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Easy
Lỏ Nhan
Used 2+ times
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi, sống hoặc đã qua chế biến gọi là
chế biến thức ăn.
khẩu phần ăn.
thức ăn chăn nuôi.
dinh dưỡng vật nuôi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thức ăn nào chứa nhiều năng lượng?
Cám, gạo.
Rơm, cỏ khô.
Rau muống.
Bã mía.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong thức ăn tươi, hàm lượng chất nào nhiều nhất?
protein.
khoáng.
vitamin.
nước.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giun đất là nhóm thức ăn giàu:
năng lượng.
protein.
khoáng.
vitamin.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về vai trò của các nhóm thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
Nhóm thức ăn giàu năng lượng cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của vật nuôi.
Nhóm thức ăn giàu protein chỉ làm nguyên liệu xây dựng hợp protein đặc trưng cho cơ thể.
Nhóm thức ăn giàu khoáng chỉ làm thành phần vào cấu trúc xương cho vật nuôi.
Nhóm thức ăn giàu vitamin tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể, tăng cường sức đề kháng của cơ thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây không đúng?
Nhu cầu duy trì là nhu cầu dinh dưỡng đảm bảo cho mọi hoạt động của vật nuôi ở mức tối thiểu, con vật không cho các sản phẩm, không nuôi thai, không tiết sữa hay phối giống, khối lượng cơ thể ổn định, quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường.
Nhu cầu sản xuất là nhu cầu dinh dưỡng cần cho vật nuôi tăng khối lượng cơ thể, nuôi thai và tạo ra các sản phẩm như thịt, trứng, sữa..
Cung cấp đủ nhu cầu dinh dưỡng sẽ giúp vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt.
Nhu cầu sản xuất là nhu cầu dinh dưỡng cần cho vật nuôi để duy trì sự sống và đồng thời tăng khối lượng cơ thể, nuôi thai và tạo ra các sản phẩm như thịt, trứng, sữa...
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhu cầu Vitamin của vật nuôi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sinh trưởng và năng suất vật nuôi.
Chỉ độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sinh trưởng của vật nuôi.
Các giống loài sinh sống của vật nuôi.
Giống loài và các các giống sinh sản của vật nuôi.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
women's day
Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Kiểm tra văn Tây Tiến
Quiz
•
10th Grade - University
12 questions
LẬP NGÂN SÁCH
Quiz
•
10th - 11th Grade
15 questions
Ôn tập tiếng Việt Lớp 11
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Bài 14. Tin học 11 KNTT
Quiz
•
11th Grade
10 questions
bài 5 hóa học 11
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Printemps Jaune
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
bài tập trắc nghiệm về bài : Sống hay không sống - đó là vấn đề
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade