Ôn tập kiểm tra cuối kì môn Công Nghệ lớp 11_Bài 4_dnhan 11-11

Ôn tập kiểm tra cuối kì môn Công Nghệ lớp 11_Bài 4_dnhan 11-11

11th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Jisoo

Jisoo

1st - 12th Grade

20 Qs

KÍNH THIÊN VĂN

KÍNH THIÊN VĂN

6th Grade - Professional Development

20 Qs

Ôn tập kiểm tra giữa kì I - Lịch sử 6

Ôn tập kiểm tra giữa kì I - Lịch sử 6

6th Grade - University

20 Qs

Trắc nghiệm lần 2 - K11 - 11a15

Trắc nghiệm lần 2 - K11 - 11a15

11th Grade

20 Qs

Bài kiểm tra trắc nghiệm 20/11

Bài kiểm tra trắc nghiệm 20/11

KG - Professional Development

20 Qs

GDKTPL bài 6

GDKTPL bài 6

11th Grade

20 Qs

thi đua giáo lý

thi đua giáo lý

1st - 12th Grade

20 Qs

tin11.2

tin11.2

11th Grade

18 Qs

Ôn tập kiểm tra cuối kì môn Công Nghệ lớp 11_Bài 4_dnhan 11-11

Ôn tập kiểm tra cuối kì môn Công Nghệ lớp 11_Bài 4_dnhan 11-11

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Easy

Created by

Lỏ Nhan

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn giống vật nuôi là

lựa chọn và giữ lại làm giống những cá thể mang đặc tính tốt, phù hợp với mục đích của chân nuôi và mong muốn của người chọn giống, đồng thời thải loại các cá thể không đạt yêu cầu.

tạo ra và giữ lại làm giống những cá thể mang đặc tính tốt, phù hợp với mục đích của chăn nuôi và mong muốn của người chọn giống, đồng thời thải loại các cá thể không đạt yêu cầu.

lựa chọn và giữ lại làm giống những cá thể mang đặc tính có lợi cho bản thân vật nuôi, giúp cho vật nuôi thích nghỉ tốt với môi trường.

tạo ra và giữ lại làm giống những cá thể mang đặc tính có lợi cho bản thân vật nuôi, giúp cho vật nuôi thích nghĩ tốt với môi trường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các chỉ tiêu cơ bản dùng để chọn lọc vật nuôi là:

ngoại hình, thể chất, sức sản xuất.

ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục.

sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất.

ngoại hình, thể chất, sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khả năng làm việc, khả năng sinh sản, khả năng cho thịt, sữa, trứng... được gọi là

ngoại hình.

thể chất.

khả năng sản xuất

khả năng sinh trưởng, phát dục.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ưu điểm của phương pháp chọn lọc cá thể là

dễ tiến hành.

không đồi hỏi kĩ thuật cao.

không tốn kém.

hiệu quả chọn lọc cao.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về phương pháp chọn lọc hàng loạt?

Phương pháp áp dụng khi cần chọn lọc nhiều cá thể vật nuôi để làm giống trong một thời gian ngắn.

Phương pháp để tiến hành, không đòi hỏi kỹ thuật cao, không tốn kém, phù hợp với trình độ còn thấp về công tác chọn giống.

Phương pháp cho hiệu quả chọn lọc thường không cao và không ổn định.

Phương pháp chọn ra một hay một số cá thể biểu hiện các đặc điểm phù hợp với mục tiêu đặt ra của giống.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào dưới thể hiện điểm giống nhau giữa sinh trưởng và phát dục

(1) Tạo nên sự phát triển chung của cơ thể.

(2) Giúp vật nuôi tăng lên về khối lượng, kích thước các cơ quan, bộ phận trong cơ thể.

( 3) Là căn cứ quan trọng để đánh giá chọn lọc vật nuôi.

(4 ) Tạo ra sự thay đổi về chất của các cơ quan, bộ phận trong cơ thể vật nuôi.

(1 ), (2).

(1), (3).

(2), (4).

(3), (4).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về chọn giống vật nuôi, phát biểu nào dưới đây đúng với chọn lọc cá thể?

( 1) Áp dụng khi cần chọn lọc nhiều cá thể vật nuôi để làm giống trong một thời gian ngắn.

(2) Áp dụng khi cần chọn lọc cá thể vật nuôi để làm giống trong một thời gian dài.

(3) Dễ tiến hành, không đòi hỏi kỹ thuật cao, không tốn kém, phù hợp với trình độ còn thấp về công tác chọn giống.

(4) Cần nhiều thời gian, cơ sở vật chất và yêu cầu trình độ khoa học kĩ thuật cao.

(5) Hiệu quả chọn lọc không cao và thường không ổn định.

(6) Hiệu quả chọn lọc cao, giống được tạo ra có độ đồng đều, năng suất ổn định, được sử dụng trong thời gian dài.

(1) (3) (5)

(2) (5) (6)

(2) (4) (6)

(1) (3) (4)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?