Tin học 10 11 12 13 14

Tin học 10 11 12 13 14

11th Grade

59 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 1. Hệ điều hành

Bài 1. Hệ điều hành

11th Grade - University

54 Qs

Quiz về Quản lý CSDL

Quiz về Quản lý CSDL

11th Grade

64 Qs

Ôn tập HKI Tin học 11 (lần 3)

Ôn tập HKI Tin học 11 (lần 3)

11th Grade

55 Qs

Đề Cương Tin Học Cuối Học Kỳ 1

Đề Cương Tin Học Cuối Học Kỳ 1

11th Grade

54 Qs

Tôi có thể yêu f4 trong 4 ngày (xuân hạ thu đông)

Tôi có thể yêu f4 trong 4 ngày (xuân hạ thu đông)

11th Grade

54 Qs

ktratin

ktratin

11th Grade

57 Qs

Ôn Tập Tin Học 11

Ôn Tập Tin Học 11

11th Grade

60 Qs

Tin 11 Cuối Kì 2

Tin 11 Cuối Kì 2

11th Grade - University

56 Qs

Tin học 10 11 12 13 14

Tin học 10 11 12 13 14

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Medium

Created by

Thanh Duy

Used 3+ times

FREE Resource

59 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu truy vấn CREATE TABLE có ý nghĩa gì?

Khởi tạo CSDL.

Khai báo khoá ngoài.

Khởi tạo bảng.

Khai báo khoá chính.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần DCL (Data Control Languege – ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:

khởi tạo dữ liệu.

kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.

khai thác dữ liệu.

cập nhật và truy xuất dữ liệu.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành phần DDL (Data Definition Language – ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu) của SQL cung cấp các câu truy vấn:

kiểm soát quyền người dùng đối với CSDL.

cập nhật và truy xuất dữ liệu.

khởi tạo CSDL, khởi tạo bảng, thiết lập các khoá.

khai thác dữ liệu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SQL có bao nhiêu thành phần?

2 thành phần

3 thành phần

5 thành phần.

4 thành phần.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


SQL có ba thành phần, đó là những thành phần nào?


Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ cập nhật dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu.

Ngôn ngữ tạo lập dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm soát dữ liệu

Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, ngôn ngữ thao tác dữ liệu và ngôn ngữ kiểm tra dữ liệu.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nêu ý nghĩa của kiểu dữ liệu VARCHAR(n).


Nêu ý nghĩa của kiểu dữ liệu VARCHAR(n).


Xâu kí tự có độ dài thay đổi, không vượt quá n kí tự.

Kiểu lôgic.

Số nguyên.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SQL được xây dựng từ những năm nào?

SQL được xây dựng từ những năm 1990.

SQL được xây dựng từ những năm 1970.

SQL được xây dựng từ những năm 1960.

SQL được xây dựng từ những năm 1980.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?