
Cạnh tranh trong nền kinh tế
Quiz
•
Social Studies
•
11th Grade
•
Easy

Duyên Đinh
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cạnh tranh tạo điều kiện để người tiêu dùng được tiếp cận hàng hóa
chất lượng tốt; phong phú về mẫu mã, chủng loại; giá cả hợp lý.
giá thành cao; đơn điệu về mẫu mã, chủng loại; chất lượng tốt.
đơn điệu về mẫu mã; chủng loại, chất lượng kém; giá thành cao.
chất lượng tốt, phong phú về mẫu mã, chủng loại; giá thành cao.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (……) trong khái niệm sau đây: "…….. là những hành vi trái với quy định của pháp luật, các nguyên tắc thiện chí, trung thực, tập quán thương mại, các chuẩn mực khác trong kinh doanh; có thể gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác hoặc người tiêu dùng, tổn hại đến môi trường kinh doanh, tác động xấu đến đời sống xã hội. động xấu đến đời sống xã hội".
Văn hóa tiêu dùng.
Đạo đức kinh doanh.
Cạnh tranh lành mạnh.
Cạnh tranh không lành mạnh.
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Chủ thể nào trong các trường hợp dưới đây có hành vi cạnh tranh lành mạnh?
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc cạnh tranh không lành mạnh?
Xâm phạm bí mật kinh doanh.
Nâng cao chất lượng dịch vụ, hàng hóa.
Đầu tư, cải tiến trang thiết bị, máy móc.
Đãi ngộ tốt với lao động có tay nghề cao.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây sai khi bàn về vấn đề cạnh tranh không lành mạnh?
Là những hành vi trái với quy định của pháp luật.
Gây thiệt hại đến quyền và lợi ích của doanh nghiệp khác.
Phù hợp với nguyên tắc thiện chí, trung thực trong kinh doanh.
Tổn hại đến môi trường kinh doanh, tác động xấu đến xã hội.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa được gọi là
Cạnh tranh.
Đấu tranh.
Đối đầu.
Đối kháng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh kinh tế?
Tồn tại nhiều chủ sở hữu, là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh.
Sự tương đồng về chất lượng sản phẩm và điều kiện sản xuất giữa các chủ thể kinh tế.
Các chủ thể kinh tế luôn giành giật những điều kiện thuận lợi để thu lợi
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Câu hỏi ôn tập về WTO
Quiz
•
11th Grade
10 questions
NHẬN DIỆN VẤN ĐỀ TÂM LÝ CỦA HỌC SINH
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
BÀI 7 - THƠ - THDH CHIỀU XUÂN ( ANH THƠ)
Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
Bài kiểm tra trắc nghiệm
Quiz
•
11th Grade
15 questions
KTTX 1 K11
Quiz
•
11th Grade
14 questions
gdqp bài 5 11 14c
Quiz
•
11th Grade
15 questions
400 câu 60.3
Quiz
•
11th Grade
10 questions
GDCD 12- BÀI 4
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Social Studies
38 questions
Q1 Summative Review
Quiz
•
11th Grade
1 questions
PLT Question for 09/21/25
Quiz
•
9th - 12th Grade
1 questions
PLT CFA 9/30/2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 5 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
Unit 6 - Great Depression & New Deal
Quiz
•
11th Grade
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
22 questions
25-26 Standard 3
Quiz
•
11th Grade
1 questions
PLT CFA 10/2/25
Quiz
•
9th - 12th Grade