Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

3rd Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tiếng Anh Lớp 3

Tiếng Anh Lớp 3

3rd Grade

20 Qs

Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng

1st - 5th Grade

10 Qs

bài tiếng anh cho mọi người

bài tiếng anh cho mọi người

KG - University

10 Qs

BÀI TẬP TỔNG HỢP 3 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - QUÁ KHỨ ĐƠN - HIỆN TẠI TD

BÀI TẬP TỔNG HỢP 3 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - QUÁ KHỨ ĐƠN - HIỆN TẠI TD

3rd Grade

19 Qs

Subject Pronouns + Possessive Adjectives

Subject Pronouns + Possessive Adjectives

KG - 12th Grade

15 Qs

Kiểm tra Tiếng Anh FM1

Kiểm tra Tiếng Anh FM1

1st - 5th Grade

20 Qs

Mini test đầu giờ

Mini test đầu giờ

1st - 3rd Grade

14 Qs

Luyện tập lại TỪ VỰNG CỦA BÀI HELLO

Luyện tập lại TỪ VỰNG CỦA BÀI HELLO

1st - 3rd Grade

15 Qs

Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

Bài kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh

Assessment

Quiz

English

3rd Grade

Hard

Created by

thu hiền

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ khác biệt với ba từ còn lại về vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.

vehement

dispense

complexity

precise

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra từ có phần gạch chân khác biệt với ba từ còn lại về phát âm trong mỗi câu hỏi sau đây.

describe

excite

timber

dive

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đánh dấu chữ A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau đây.

looks out

finds out

watches out

takes out

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tiền ___________ là của tôi.

placing on the table

to place on the table

placed on the table

place on the table

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nó _____ Sam đã gọi và không để lại tin nhắn trên máy trả lời. Tôi không chắc.

must be

might be

must have been

might have been

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cô ấy __________ tôi trong nhiều tuần, rồi hôm qua cô ấy đã gửi cho tôi một tin nhắn.

hadn’t called

not call

wasn’t calling

had too call

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi __________ một số người trông khả nghi xung quanh kho hàng, người gác đêm không thể quyết định có __________ cảnh sát hay chủ sở hữu.

having noticed – telephoning

noticing - to telephone

noticed - to have telephoned

being noticed - to be telephoning

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?