Tinb

Tinb

12th Grade

6 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

The first Challenge

The first Challenge

10th - 12th Grade

10 Qs

Kỹ năng bán hàng_TMĐT_TH tháng 7 W2

Kỹ năng bán hàng_TMĐT_TH tháng 7 W2

12th Grade

8 Qs

Produk Kreatif

Produk Kreatif

12th Grade

10 Qs

KT học kì 1 lớp 5 đề 2

KT học kì 1 lớp 5 đề 2

9th - 12th Grade

11 Qs

21.[1] Ảnh hưởng của chính sách tài khóa & tiền tệ lên Tổng cầu

21.[1] Ảnh hưởng của chính sách tài khóa & tiền tệ lên Tổng cầu

12th Grade

10 Qs

ITAA unit 4: CSS Layout

ITAA unit 4: CSS Layout

9th - 12th Grade

7 Qs

 Modulus Function

Modulus Function

4th Grade - University

7 Qs

Nhóm 4 - Y Tế

Nhóm 4 - Y Tế

1st Grade - University

10 Qs

Tinb

Tinb

Assessment

Quiz

Business

12th Grade

Hard

Created by

Yeu Vy

FREE Resource

6 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một văn bản thông thường được tạo bởi hai thành phần cơ bản là tiêu đề và các đoạn văn bản. Tiêu đề

được định dạng bởi thẻ <h>: có 6 mức tiêu đề từ <h1> đến <h6>. Đoạn văn bản được định dạng bởi thẻ

A. <p>

B. <span>

C. <hr>

D. <div>

Answer explanation

Yes sơ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuộc tính nằm trong thẻ bắt đầu (không nằm trong thẻ kết thúc), sau tên thẻ. Trong trường hợp thẻ có

nhiều hơn một thuộc tính thì các thuộc tính được ngăn cách nhau bởi dấu

A. gạch ngang

B. gạch dưới

C. cách

D. Dấu bằng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để định dạng tiêu đề và các tiêu đề con xuất hiện trong văn bản, ta sử dụng các thẻ nào sau đây?

A. Các thẻ <h>

B. Các thẻ <p>

C. Các thẻ <hr>

D. Các thẻ <title>

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi muốn thực hiện nhiều định dạng phông đồng thời, ta đặt các cặp tên:giá trị trong phần giá trị của thuộc tính, ngăn cách nhau bởi dấu

A. "."

B. ","

C. ";"

D. ":"

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cú pháp để xác định thuộc tính là:

A. tên_thuộc_tính = (giá trị)

B. tên_thuộc_tính = {giá trị}

C. tên_thuộc_tính = “giá trị”

D. tên_thuộc_tính = giá trị

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các thẻ dùng để định dạng “chữ nghiêng” là:

A. Thẻ <i> và thẻ <strong>

B. Thẻ <em> và thẻ <b>

C. Thẻ <em> và thẻ <i>

D. Thẻ <em> và thẻ <strong>