
trang 8,9,10,11,12,13 lí 12 đúng sai+lthuyết
Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Medium
Trang Nguyễn
Used 2+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 2.10⁵ Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí trên tăng 5.10⁵ Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên.
Một lượng khí lí tưởng xác định với nhiệt độ không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với áp suất
Thể tích và áp suất của khối khí biến đổi thông qua định luật Boyle.
Áp suất ban đầu của khối khí là 5.10⁵ Pa
Thể tích ban đầu của khối khí là 8 lít
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn trên đồ thị. Biết áp suất của khối khí ở cuối quá trình là 1,2atm.
Quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là là quá trình đẳng nhiệt.
Thể tích và áp suất của khối khí biến đổi thông qua định luật Boyle
Áp suất của khối khí ở trạng thái 1 là 1,6 atm
Đường đẳng nhiệt biểu diễn trong hệ tọa độ (p,V) có dạng là 1 nhánh parabol
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3. Dưới áp suất 10⁵Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 25% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là
Áp suất của lượng khí ở trạng thái sau có giá trị là 15.10⁵Pa
Thể tích ban đầu của lượng khí là 10000 cm³
Giữa áp suất và thể tích của lượng khí có mối liên hệ là p₁V₁= p₂V₂
Thể tích của lượng khí sau khi áp suất tăng lên 25% so với ban đầu là 12 lít
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
0,5 mol khí ở điều kiện chuẩn (25 °C, 1 Bar) được hơ nóng đến nhiệt độ 125 °C và áp suất 1 Bar. Biết 1 mol khí ở điều kiện chuẩn có thể tích bằng 24,79 lít.
Đây là quá trình nén đẳng áp.
Thể tích ban đầu của khối khí bằng 10,5 lít.
Tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử giảm.
Thể tích của khối khí sau khi hơ nóng bằng 16,55 lít.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hệ tọa độ V – T như hình bên. Ở trạng thái (1), khi nhiệt độ bằng 27 °C, khối khí có thể tích 6 lít; thể tích của khối khí đó ở trạng thái (2) là 10 lít.
Đây là quá trình nung nóng đẳng áp.
Khoảng cách trung bình giữa các phân tử giảm.
Độ lớn trung bình của lực tương tác giữa các phân tử tăng.
Nhiệt độ của khí ở trạng thái (2) bằng 300°C.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Ống thủy tinh tiết diện 0,2 cm², bên trong giam một lượng khí xác định, một đầu kín (hình vẽ), một đầu ngăn với bên ngoài bởi giọt thủy ngân. Chiều cao cột không khí bên trong ống thủy tinh là l₁=15 cm, nhiệt độ bên trong ống là 27°C. Người ta hơ nóng khối khí trong ống tới nhiệt độ 87°C.
Thể tích ban đầu của khối khí bằng 0,003 lít.
Khối lượng riêng của khí tăng lên
Nội năng của khí giảm
Chiều cao cột không khí bên trong ống thủy tinh sau khi hơ nóng bằng 15 cm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 3 thì thể tích khí sẽ
giảm xuống 4 lần.
giảm xuống 1,5 lần.
tăng lên 1,5 lần.
tăng lên 4 lần.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
nhóm 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Hỏi khó trả lời đâu có dễ with hakieuloan 💋
Quiz
•
12th Grade
16 questions
Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin phần5
Quiz
•
12th Grade
24 questions
Mastering Three-Word Phrasal Verbs
Quiz
•
12th Grade
24 questions
2 ( phần 2 ) Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
Quiz
•
12th Grade
16 questions
Bài 7 - Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Quiz
•
12th Grade
16 questions
Tin học 12. Bài D2
Quiz
•
12th Grade
16 questions
12CV2. Truyền Thống Nhà Trường (HĐTNHN)
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade