
Câu hỏi về sinh học
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Chang Đào Thị Chang
Used 2+ times
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Phát biểu nào không phải là một trong các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật?
Tiếp nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất.
Biến đổi các chất kèm theo chuyển hoá năng lượng và tế bào.
Thải các chất vào môi trường.
Quá trình biến đổi năng lượng mà không biến đổi các chất trong tế bào.
Answer explanation
Dấu hiệu trao đổi chất bao gồm biến đổi chất và năng lượng. Phát biểu "Quá trình biến đổi năng lượng mà không biến đổi các chất trong tế bào" không đúng, vì trao đổi chất luôn liên quan đến sự biến đổi của các chất.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần của dịch mạch gỗ bao gồm chủ yếu:
Nước và ion khoáng.
Xitokinin và Ancaloit.
Các amino acid và vitamin.
Các amino acid và hoocmon.
Answer explanation
Dịch mạch gỗ chủ yếu chứa nước và ion khoáng, giúp vận chuyển nước và chất dinh dưỡng từ rễ lên các bộ phận khác của cây. Các lựa chọn khác không đúng vì không phải là thành phần chính của dịch mạch gỗ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vận chuyển các chất đến thân, rễ và các bộ phận khác để cung cấp cho các hoạt động sống và dự trữ là vai trò của:
Dòng mạch rây.
Dòng mạch gỗ.
Dòng mạch rây và dòng mạch gỗ.
Hệ thống lông hút.
Answer explanation
Dòng mạch gỗ chịu trách nhiệm vận chuyển nước và khoáng chất từ rễ lên thân và các bộ phận khác của cây, hỗ trợ các hoạt động sống. Dòng mạch rây chủ yếu vận chuyển đường và các chất hữu cơ, không phải là vai trò chính trong câu hỏi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là:
Nước.
Ion khoáng.
Nước và ion khoáng.
Saccharose và amino acid.
Answer explanation
Dòng mạch rây chủ yếu vận chuyển saccharose và amino acid, là sản phẩm đồng hóa từ quá trình quang hợp. Nước và ion khoáng chủ yếu được vận chuyển qua mạch gỗ, không phải mạch rây.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn cung cấp nitrogen cho đất lớn nhất từ đâu?
Các cơn giông có sấm và mưa.
Quá trình cố định nitrogen khí quyển.
Quá trình phân giải của vi sinh vật trong đất.
Nguồn phân bón dưới dạng nitrogen amoni và nitrate.
Answer explanation
Quá trình cố định nitrogen khí quyển là nguồn cung cấp nitrogen chính cho đất, thông qua hoạt động của vi khuẩn và các yếu tố tự nhiên, giúp chuyển đổi nitrogen từ không khí thành dạng có thể sử dụng cho cây trồng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quang hợp là gì?
Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2.
Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất vô cơ đơn giản, nhờ có ti thể hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.
Tổng hợp vô cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp, nhờ có diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt.
Answer explanation
Quang hợp là quá trình mà diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2, điều này giúp cây xanh sản xuất năng lượng và oxy cho môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về vai trò của quang hợp phát biểu nào sau đây là đúng?
Quang hợp tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho toàn bộ sinh vật sống trên trái đất.
Quang hợp hấp thu O2 và thải CO2 nhằm cân bằng lượng khí trong môi trường.
Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi sinh vật trên trái đất.
Biến đổi hợp chất glucose thành năng lượng dưới dạng ATP cung cấp cho mọi sinh vật trên trái đất.
Answer explanation
Quang hợp là quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và nước, cung cấp năng lượng cho toàn bộ sinh vật sống trên trái đất. Đây là vai trò chính của quang hợp, khác với các phát biểu khác không chính xác.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP 9 (SI11)
Quiz
•
11th Grade - University
18 questions
ôn tập
Quiz
•
11th Grade
23 questions
ÔN TẬP SINH 9 - CUỐI HK2
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Đề lẻ thi Giữa kì II Sinh học lớp 11
Quiz
•
11th Grade
17 questions
KHTN 7- KHÁI QUÁT VỀ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
Quiz
•
7th Grade - University
19 questions
Sinh bài 1
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Ôn tập tuần hoàn máu
Quiz
•
11th Grade
20 questions
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II
Quiz
•
KG - Professional Dev...
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade