
Quiz về Chăn Nuôi
Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Easy

jnp25zksfk apple_user
Used 9+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?
Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần năng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Làm thế nào chăn nuôi đóng góp vào việc cung cấp thực phẩm cho con người?
Chăn nuôi cung cấp thực phẩm từ nông sản như rau, hoa, quả.
Chăn nuôi cung cấp thực phẩm từ động vật nuôi như thịt, sữa, trứng.
Chăn nuôi không liên quan đến việc cung cấp thực phẩm.
Chăn nuôi chỉ cung cấp thực phẩm từ động vật hoang da.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Nhóm vật nuôi nào sau đây được phân loại theo mục đích sử dụng?
Vật nuôi trên cạn, vật nuôi dưới nước.
Vật nuôi ngoại nhập, vật nuôi bản địa.
Vật nuôi đẻ con, vật nuôi đẻ trứng.
Vật nuôi lấy thịt, vật nuôi lấy trứng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta là:
Chăn thả, chăn nuôi truyền thống, bán chăn thả
Chăn thả, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp
Chăn nuôi nông hộ, nuôi nhốt, bán chăn thả
Chăn thả, nuôi nhốt, chăn nuôi truyền thống
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Vai trò của giống trong chăn nuôi quyết định đến
điều kiện phát triển của trang trại chăn nuôi.
giá trị kinh tế của sản phẩm chăn nuôi.
năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
đánh giá của người tiêu dùng khi mua sản phẩm chăn nuôi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Những tiêu chí cơ bản để đánh giá chọn giống vật nuôi là:
Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm.
Ngoại hình, trọng lượng, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm.
Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh sản, năng suất và chất lượng sản phẩm.
Ngoại hình, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn lọc bằng bộ gen có độ chính xác cao, rút ngắn thời gian chọn lọc bởi:
Là phương pháp chọn lọc cá thể dựa trên các gen quy định hoạc có liên quan đến 1 tính trạng mong muốn nào đó.
Là phương pháp chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tất cả các gen có liên quan đến 1 tính trạng nào đó.
Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến 1 tính trạng mong muốn nào đó.
Là phương pháp chọn lọc dựa vào phả hộ để xem xét các đời tổ tiên.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
42 questions
lý
Quiz
•
11th Grade
40 questions
lịch sử 12a12 đề 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Ôn Tập Thi GKI Địa Lí
Quiz
•
11th Grade
38 questions
Quiz về Giống Vật Nuôi
Quiz
•
11th Grade
39 questions
công nghệ
Quiz
•
11th Grade
43 questions
Kiểm tra kiến thức về kinh tế Nga
Quiz
•
11th Grade
38 questions
Câu hỏi về kinh tế - xã hội
Quiz
•
11th Grade
40 questions
Bài 19. Liên Bang Nga
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade