10 CÂU PHÁT ÂM CHỮ "S"/ "ES" ANH 6

10 CÂU PHÁT ÂM CHỮ "S"/ "ES" ANH 6

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Phrasal verbs + Prepositional phrases U12 D B1

Phrasal verbs + Prepositional phrases U12 D B1

6th - 12th Grade

13 Qs

BÀI TEST WEEK 1 FEBUARY GRADE 6

BÀI TEST WEEK 1 FEBUARY GRADE 6

6th Grade

10 Qs

Test 2

Test 2

6th - 9th Grade

15 Qs

BÀI TEST WEEK 1 NOVEMBER GRADE 6

BÀI TEST WEEK 1 NOVEMBER GRADE 6

6th Grade

10 Qs

Lesson 17 minitest

Lesson 17 minitest

4th - 10th Grade

10 Qs

E6 -Unit 9 ( Review)

E6 -Unit 9 ( Review)

6th Grade

11 Qs

Unit 1 Tiếng Anh 6 ôn tập

Unit 1 Tiếng Anh 6 ôn tập

6th Grade

11 Qs

E6-U1-L1

E6-U1-L1

6th Grade

10 Qs

10 CÂU PHÁT ÂM CHỮ "S"/ "ES" ANH 6

10 CÂU PHÁT ÂM CHỮ "S"/ "ES" ANH 6

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Hard

Created by

Yến Nguyễn

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CHỌN TỪ CÓ PHẦN GẠCH CHÂN PHÁT ÂM KHÁC CÁC TỪ CÒN LẠI

mounts

behaves

rocks

boats

Answer explanation

Từ 'behaves' có phần gạch chân 's' phát âm khác với các từ còn lại. Trong khi 'mounts', 'rocks', và 'boats' đều có âm 's' phát âm như /s/, 'behaves' có âm 's' phát âm như /z/.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CHỌN TỪ CÓ PHẦN GẠCH CHÂN PHÁT ÂM KHÁC CÁC TỪ CÒN LẠI

litters

wonders

suncreams

fireworks

Answer explanation


litters /z/

wonders /z/

suncreams /z/

fireworks /s/


3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CHỌN TỪ CÓ PHẦN GẠCH CHÂN PHÁT ÂM KHÁC CÁC TỪ CÒN LẠI

plasters

shows

backpacks

islands

Answer explanation

  1. plasters: Phát âm là /ˈplɑːstərz/. Chữ "s" cuối phát âm là /z/.

  2. shows: Phát âm là /ʃoʊz/. Chữ "s" cuối phát âm là /z/.

  3. backpacks: Phát âm là /ˈbækpæks/. Chữ "s" cuối phát âm là /s/.

  4. islands: Phát âm là /ˈaɪləndz/. Chữ "s" cuối phát âm là /z/.

Như vậy, chữ "s" cuối của backpacks phát âm là /s/, trong khi các từ còn lại (plasters, shows, islands) đều có chữ "s" phát âm là /z/.

Vậy, backpacks là từ có chữ "s" cuối phát âm khác biệt.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CHỌN TỪ CÓ PHẦN GẠCH CHÂN PHÁT ÂM KHÁC CÁC TỪ CÒN LẠI

cathedrals

suburbs

workshops

stations

Answer explanation

  1. cathedrals: Phát âm là /kəˈθiːdrəlz/. Chữ "s" cuối phát âm là /z/.

  2. suburbs: Phát âm là /ˈsʌbɜːrbz/. Chữ "s" cuối phát âm là /z/.

  3. workshops: Phát âm là /ˈwɜːrkʃɑːps/. Chữ "s" cuối phát âm là /s/.

  4. stations: Phát âm là /ˈsteɪʃənz/. Chữ "s" cuối phát âm là /z/.

Như vậy, chữ "s" cuối trong từ workshops phát âm là /s/, trong khi các từ còn lại (cathedrals, suburbs, stations) đều có chữ "s" phát âm là /z/.

Vậy, từ có phần gạch chân phát âm khác biệt là workshops.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CHỌN TỪ CÓ PHẦN GẠCH CHÂN PHÁT ÂM KHÁC CÁC TỪ CÒN LẠI

arts

baths

laughs

cookers

Answer explanation

Phân tích:

  1. arts: Kết thúc bằng âm /t/ (phụ âm vô thanh) → "s" phát âm là /s/.

  2. baths: Kết thúc bằng âm /θ/ (phụ âm vô thanh) → "s" phát âm là /s/.

  3. laughs: Kết thúc bằng âm /f/ (phụ âm vô thanh) → "s" phát âm là /s/.

  4. cookers: Kết thúc bằng âm /ə/ (nguyên âm hữu thanh) → "s" phát âm là /z/.

Đáp án:

Từ có phần gạch chân phát âm khác là cookers (/z/).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CHỌN TỪ CÓ PHẦN GẠCH CHÂN PHÁT ÂM KHÁC CÁC TỪ CÒN LẠI


sinks

halls

flats

helps

Answer explanation

Phân tích từng từ:

  1. sinks: Kết thúc bằng âm /k/ (phụ âm vô thanh) → "s" phát âm là /s/.

  2. halls: Kết thúc bằng âm /l/ (phụ âm hữu thanh) → "s" phát âm là /z/.

  3. flats: Kết thúc bằng âm /t/ (phụ âm vô thanh) → "s" phát âm là /s/.

  4. helps: Kết thúc bằng âm /p/ (phụ âm vô thanh) → "s" phát âm là /s/.


Đáp án:

Từ có phần gạch chân phát âm khác là halls (/z/).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

CHỌN TỪ CÓ PHẦN GẠCH CHÂN PHÁT ÂM KHÁC CÁC TỪ CÒN LẠI

wardrobes

writes

hopes

likes

Answer explanation

TPhân tích từng từ:

  1. wardrobes: Kết thúc bằng âm /b/ (phụ âm hữu thanh) → "es" phát âm là /z/.

  2. writes: Kết thúc bằng âm /t/ (phụ âm vô thanh) → "es" phát âm là /s/.

  3. hopes: Kết thúc bằng âm /p/ (phụ âm vô thanh) → "es" phát âm là /s/.

  4. likes: Kết thúc bằng âm /k/ (phụ âm vô thanh) → "es" phát âm là /s/.


Đáp án:

Từ có phần gạch chân phát âm khác là wardrobes (/z/).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?