Quiz về từ vựng và ngữ pháp

Quiz về từ vựng và ngữ pháp

4th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Khởi động Tiếng việt 3

Khởi động Tiếng việt 3

4th Grade

10 Qs

VUI ĐỂ HỌC

VUI ĐỂ HỌC

4th - 5th Grade

16 Qs

TIME

TIME

4th Grade

11 Qs

Khối 4 + 5

Khối 4 + 5

4th - 5th Grade

10 Qs

Thân cây, rễ cây

Thân cây, rễ cây

3rd - 4th Grade

10 Qs

ÔN TẬP HỌC KÌ 1

ÔN TẬP HỌC KÌ 1

2nd - 9th Grade

18 Qs

Tiếng Việt 4 bài 2

Tiếng Việt 4 bài 2

4th Grade

18 Qs

TIẾNG VIỆT 4

TIẾNG VIỆT 4

1st Grade - University

15 Qs

Quiz về từ vựng và ngữ pháp

Quiz về từ vựng và ngữ pháp

Assessment

Quiz

Social Studies

4th Grade

Hard

Created by

Thùy Phạm

Used 1+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 3 pts

Từ “bảo: nào có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”

Bảo kiếm

Bảo toàn

Bảo ngọc

Gia bảo

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 3 pts

Đồng nghĩa với “hạnh phúc” là từ nào:

Sung sướng

Toại nguyện

Phúc hậu

Giàu có

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 3 pts

Câu nào dưới đây có cấu trúc câu đúng:

Lúc tảng sáng, ở quãng đường này, lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp nập

Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quãng đường này, xe cộ qua lại tấp nập

Ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối xe cộ qua lại tấp nập

Lúc chập tối ở quãng đường này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp nập

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 3 pts

Từ nào dưới đây có từ “bảo” và không mang nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”:

Bảo vệ

Bảo hành

Bảo kiếm

Bảo quản

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 3 pts

Câu văn nào dùng sai quan hệ từ:

Tuy trời mưa to nhưng Hà vẫn tới lớp đúng giờ

Thắng gầy nhưng rất khỏe

Đất có chất màu vì nuôi cây lớn

Đêm càng khuya, trăng càng sáng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 3 pts

Từ nào không đồng nghĩa với các từ còn lại?

Cầm

Nắm

Cõng

Xách

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 3 pts

Cho đoạn thơ sau: Muốn cho trẻ hiểu biết Thế là bố sinh ra Bố bảo cho bé ngoan Bố dạy cho biết nghĩ (Chuyện cổ tích loài người - Xuân Quỳnh) Cặp từ in đâm trên thể hiện quan hệ gì?

Nguyên nhân - kết quả

Tương phản

Giả thiết - kết quả

Tăng tiến

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?