KIEM TRA GIƯA KY NLKT 60 T

KIEM TRA GIƯA KY NLKT 60 T

University

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

40 câu sau nhé b

40 câu sau nhé b

University

40 Qs

Câu hỏi chương 3 môn ĐGTHCV

Câu hỏi chương 3 môn ĐGTHCV

University

35 Qs

TLHHV

TLHHV

University

44 Qs

CHƯƠNG 5

CHƯƠNG 5

University

36 Qs

Trắc Nghiệm CNTT Cơ Bản

Trắc Nghiệm CNTT Cơ Bản

University

41 Qs

GTKD due2

GTKD due2

University

45 Qs

Câu hỏi về Cầu và Cung

Câu hỏi về Cầu và Cung

University

44 Qs

Môn Cô Thanh Huyền

Môn Cô Thanh Huyền

University

35 Qs

KIEM TRA GIƯA KY NLKT 60 T

KIEM TRA GIƯA KY NLKT 60 T

Assessment

Quiz

Specialty

University

Hard

Created by

Hà Lam

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Số dư của TK cấp 1 bằng:
A. Số dư của tất cả các TK cấp 2
B. Số dư của tất cả sổ chi tiết
C. Số dư của tất cả các TK cấp 3
D. Tất cả các đáp án đều đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của một TK:
A. Số dư cuối kỳ của 1 TK = Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh Nợ trong kỳ - Tổng số phát sinh Có trong kỳ
B. Số dư cuối kỳ của 1 TK = Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh Có trong kỳ -Tổng số phát sinh Nợ trong kỳ
C. Số dư cuối kỳ của 1 TK = Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh tăng trong kỳ -Tổng số phát sinh giảm trong kỳ
D. Số dư cuối kỳ của 1 TK = Số dư đầu kỳ + Tổng số phát sinh giảm trong kỳ - Tổng số phát sinh tăng trong kỳ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phát biểu nào sau đây về số dư của các TK là đúng:
A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên Nợ hoặc bên Có
B. Các TK phản ánh Tài sản và chi phí sản xuất kinh doanh có số dư cuối kỳ nằm bên Nợ
C. Các TK phản ánh Nguồn vốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên Có
D. Tất cả các đáp án đều sai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn kết cấu thích hợp cho các tài khoản phản ánh doanh thu và thu nhập:
A. Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, số dư bên Nợ
B. Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, số dư bên Có
C. Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, không có số dư
D. Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khi doanh nghiệp nhận tiền đặt trước của khách hàng thì số tiền này được ghi vào:
A. Bên Nợ của TK Phải trả người bán
B. Bên Nợ của TK Phải thu khách hàng
C. Bên Có của TK Phải trả người bán
D. Bên Có của TK Phải thu khách hàng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
A. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
B. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
C. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
D. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
A. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
B. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
C. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
D. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?