
Lý12
Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Easy
YouStillhere @
Used 3+ times
FREE Resource
92 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động của các nguyên tử, phân tử được gọi là chuyển động
chuyển động cơ.
chuyển động quang.
chuyển động nhiệt.
chuyển động từ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Lực liên kết giữa các phần tử càng mạnh thì khoảng cách giữa chúng càng xa.
Khi các phân tử sắp xếp có trật tự thì lực liên kết của chúng càng mạnh.
Lực liên kết giữa các phần tử của một chất ở thể rắn sẽ lớn hơn lực liên kết giữa các phân tử chất đó khi ở thể khí.
Lực liên kết giữa các phần tử gồm cả lực hút và lực đẩy.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các chất có thể tồn tại ở những thể nào?
Thể rắn.
Thể lỏng.
Thể khí.
Thể rắn, thể lỏng hoặc thể khí
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về những đặc điểm của chất rắn?
Có khối lượng, hình dạng xác định, không có thể tích xác định.
Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.
Có khối lượng, hình dạng, thể tích xác định.
Có khối lượng và thể tích xác định, hình dạng không xác định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật rắn có hình dạng xác định vì phân tử cấu tạo nên vật rắn
không chuyển động.
đứng sát nhau.
chuyển động với vận tốc nhỏ không đáng kể.
chuyển động quanh vị trí cân bằng xác định.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng là vì khoảng cách giữa các phân tử
rất gần, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất mạnh.
rất gần, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất yếu.
rất xa, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất mạnh.
rất xa, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất yếu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào không nén được?
Chỉ có chất rắn.
Chất rắn và chất lỏng.
Chất khí và chất lỏng
Chỉ có chất khí.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
93 questions
Kết Nối Máy Tính Với Thiết Bị Số
Quiz
•
9th - 12th Grade
94 questions
Câu hỏi về thức ăn thủy sản
Quiz
•
12th Grade
93 questions
Ôn Tập Học Kì II Năm 2024-2025
Quiz
•
12th Grade
89 questions
Ôn Tập Kinh Tế Lớp 12
Quiz
•
12th Grade
95 questions
Ôn Tập Lâm Nghiệp Lớp 12
Quiz
•
12th Grade
93 questions
Ôn Tập Lịch Sử
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade