chọn câu đúng HK1

chọn câu đúng HK1

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Жұмылдыру дайындығы

Жұмылдыру дайындығы

University

14 Qs

Temas 6 y 7

Temas 6 y 7

KG - University

10 Qs

négation

négation

University

11 Qs

VĐH TUẦN 04-03-2024

VĐH TUẦN 04-03-2024

KG - University

15 Qs

Carbohidratos

Carbohidratos

KG - University

19 Qs

Quimiosíntesis

Quimiosíntesis

KG - University

10 Qs

TIN HỌC 3 - HK 1

TIN HỌC 3 - HK 1

KG - University

19 Qs

 chọn câu đúng HK1

chọn câu đúng HK1

Assessment

Quiz

others

Easy

Created by

Na Na

Used 25+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
Câu 1: Một khối khí khi đặt ở điều kiên tiêu chuẩn (trạng thái A). Nén khí và giữ nhiêt độ không đổi đến trạng thái B. Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn như hình ve:
a. Số mol của khối khí ở điều kiên tiêu chuẩn là 0,1 mol.
b. Thể tích khí ở trạng thái B là 1,12 lít.
c. Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiêt là một cung hypebol AB.
d. Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất là 1,5 atm

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
Câu 2: Một khối khí khi đặt ở điều kiên nhiêt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình ve
a. Đường biểu diễn sự thiến thiên của thể tích theo áp suất khi nhiêt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiêt.
b. Khi áp suất khối khí có giá trị 0,50 kN/m2 thì thể tích khối khí là 4,8 m3.
c. Quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này là dãn nở đẳng nhiêt.
d. Khi áp suất khối khí thay đổi từ 0,5 kN/m2 đến 1,5 kN/m2 thì thể tích của khối khí tăng một lượng 3,2 m3.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
câu 3
a. Áp suất của bọt khí ở độ sâu 100m dưới mực nước biển là 11,0.10^5 Pa.
b. Khi bọt khí nổi lên mặt nước, áp suất của bọt khí nhỏ hơn áp suất khí quyển p0 = 1,00.10^5 Pa
c. Vì nhiêt độ của bọt khí là không đổi nên có thể áp dụng định luật Boyle đối với trạng thái ở trên mặt nước và dưới mặt nước 100 m.
d. Khi bọt khí nổi lên mặt nước thì se có thể tích là 16,5 cm3.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: 0,5 mol khí ở điều kiên chuẩn (25 oC, 1 Bar) được hơ nóng đến nhiêt độ 125 oC và áp suất 1 Bar. Biết 1 mol khí ở điều kiên chuẩn có thể tích bằng 24,79 lít.
a. Đây là quá trình nén đẳng áp.
b. Thể tích ban đầu của khối khí bằng 11,2 lít.
c. Tốc độ chuyển động nhiêt của các phân tử tăng.
d. Thể tích của khối khí sau khi hơ nóng bằng 16,55 lít.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
Câu 2: Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hê tọa độ V – T như hình bên. Ở trạng thái (1), khi nhiêt độ bằng 27 oC, khối khí có thể tích 6 lít; thể tích của khối khí đó ở trạng thái (2) là 10 lít.
a. Đây là quá trình nung nóng đẳng áp.
b. Khoang cách trung bình giữa các phân tử tăng lên.
c. Độ lớn trung bình của lực tương tác giữa các phân tử giam.
d. Nhiệt độ của khí ở trạng thái (2) bằng 227 oC.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
Câu 3: Ống thủy tinh tiết diên 0,2 cm2, bên trong giam một lượng khí xác định, một đầu kín (hình ve), một đầu ngăn với bên ngoài bởi giọt thủy ngân. Chiều cao cột không khí bên trong ống thủy tinh là l1=15 cm, nhiêt độ bên trong ống là 27oC. Người ta hơ nóng khối khí trong ống tới nhiêt độ 87oC.
a. Thể tích ban đầu của khối khí bằng 0,03 lít.
b. Khối lượng riêng của khí giam đi.
c. Nội năng của khí tăng lên.
d. Chiều cao cột không khí bên trong ống thủy tinh sau khi hơ nóng bằng 18 cm.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image
Câu 4: Một khối khí xác định biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) được biểu diễn trên hê tọa độ p – T như hình bên. Biết thể tích của khối khí ở trạng thái (1) bằng 2 lít.
a. Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) không phai là đẳng quá trình.
b. Có thể biến đổi đẳng nhiêt từ trạng thái (1) sang trạng thái (3) và đẳng áp từ trạng thái (3) sang trạng thái (2).
c. Thể tích ở trạng thái (3) bằng 4 lít.
d. Thể tích ở trạng thái (2) bằng 6 lít.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?