ÔN TẬP CUỐI HKI-HÓA 11

ÔN TẬP CUỐI HKI-HÓA 11

11th Grade

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TRẮC NGHIỆM PHOTPHO

TRẮC NGHIỆM PHOTPHO

11th Grade

20 Qs

ÔN TẬP ĐẦU NĂM 11 (p2)

ÔN TẬP ĐẦU NĂM 11 (p2)

10th - 11th Grade

20 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - HOÁ 11

ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - HOÁ 11

KG - 12th Grade

20 Qs

andehit 11C

andehit 11C

11th Grade

20 Qs

Bài 1: CÂN BẰNG HÓA HỌC

Bài 1: CÂN BẰNG HÓA HỌC

11th Grade

20 Qs

KIỂM TRA HNO3

KIỂM TRA HNO3

11th Grade

20 Qs

Bài tập axitcacboxylic acid

Bài tập axitcacboxylic acid

10th - 12th Grade

19 Qs

ÔN TẬP CUỐI HKI-HÓA 11

ÔN TẬP CUỐI HKI-HÓA 11

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Easy

Created by

giao vien

Used 1+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung dịch nào sau đây dẫn điện được?

NaCl

C2H5OH

HCHO

C6H12O6

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Phương trình điện đúng là

NaCl Na2+ + Cl-

Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH-

C2H5OH C2H5+ + OH-

HF → H+ + F-

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng

thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.

thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.

phản ứng hoá học không xảy ra.

tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó

không xảy ra nữa.

vẫn tiếp tục xảy ra.

chỉ xảy ra theo chiều thuận.

chỉ xảy ra theo chiều nghịch.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là

cân bằng tĩnh.

cân bằng động.

cân bằng bền.

cân bằng không bền.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động

được gọi là

sự biến đổi chất.

sự dịch chuyển cân bằng.

sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.

sự biến đổi hằng số cân bằng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Dãy gồm những chất điện li mạnh là:

HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4.

H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.

CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO2.

KCl, H2SO4, CH3COOH, CaCl2.   

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?