Ôn Tập Di Truyền

Ôn Tập Di Truyền

12th Grade

101 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Biology Page 5&6 Test Review

Biology Page 5&6 Test Review

9th - 12th Grade

106 Qs

PBS sem 2 review

PBS sem 2 review

9th - 12th Grade

100 Qs

Spring MidTerm - Biology

Spring MidTerm - Biology

9th - 12th Grade

98 Qs

Cell Division, DNA Topics, and Genetics Test

Cell Division, DNA Topics, and Genetics Test

KG - University

100 Qs

Full Year Cumulative Review

Full Year Cumulative Review

9th - 12th Grade

100 Qs

End of Year Exam Points Makeup

End of Year Exam Points Makeup

9th - 12th Grade

100 Qs

Past Papers

Past Papers

11th - 12th Grade

104 Qs

Biology Part 2 Midterm Review

Biology Part 2 Midterm Review

9th - 12th Grade

100 Qs

Ôn Tập Di Truyền

Ôn Tập Di Truyền

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Hard

Created by

Minh Dương

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

101 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Đơn phân cấu tạo nên DNA là

Nucleotide

Amino acid

Monosaccharide

Glicerol

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Trong các loại nucleotide tham gia cấu tạo nên DNA không có loại nào sau đây?

Guanine (G).

Uracil (U).

Adenine (A).

Thymine (T).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Trên mạch bổ sung của gen có trình tự nucleotit như sau 5' … TCAGATCCAGGA … 3' . Trình tự các nucleotit mạch gốc của gen là

5' … TCCTGGATCTGA … 3'.

3' … AGTCTAGGCTCT … 5'.

3' … AGCTTGCCGAGT … 5'.

5' … TCGAACGCGTCA … 3'.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Tính đa dạng và đặc thù của thông tin di truyền trên DNA được quy định bởi

nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotide trên 2 mạch đơn.

số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các liên kết hóa học.

số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các amino acid.

số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nucleotide.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. RNA nào sau đây làm khuôn cho quá trình dịch mã?

mRNA.

tRNA.

rRNA.

DNA.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Loại RNA nào có chức năng tham gia cấu tạo nên ribosome ?

rRNA.

mRNA.

tRNA.

DNA

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Trên mỗi phân tử tRNA có một bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba trên mRNA theo nguyên tắc bổ sung, bộ ba đối mã trên tRNA còn được gọi là

codon.

amino acid.

anticodon.

triplet.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?