Sinh CK1 (2)

Sinh CK1 (2)

10th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SH10. Hô hấp tế bào

SH10. Hô hấp tế bào

10th Grade

26 Qs

TẾ BÀO NHÂN THỰC

TẾ BÀO NHÂN THỰC

10th Grade

30 Qs

câu hỏi sinh của cô

câu hỏi sinh của cô

9th - 12th Grade

23 Qs

SINH HỌC KTGK II 2023-2024

SINH HỌC KTGK II 2023-2024

10th Grade

25 Qs

Ôn tập sinh 6+7

Ôn tập sinh 6+7

5th - 10th Grade

30 Qs

Biology

Biology

10th Grade

32 Qs

TẾ BÀO NHÂN SƠ - TB NHÂN THỰC

TẾ BÀO NHÂN SƠ - TB NHÂN THỰC

10th Grade

24 Qs

Ôn tập cuối kì I (Sinh 2)

Ôn tập cuối kì I (Sinh 2)

10th Grade

25 Qs

Sinh CK1 (2)

Sinh CK1 (2)

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Ngân Nguyễn

Used 14+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở đâu?

Lưới nội chất hạt hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống.

Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không.

Lưới nội chất hạt có đính các hạt ribosome, còn lưới nội chất trơn không có.

Lưới nội chất hạt có ribosome bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có ribosome bám ở ngoài màng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt?

2.

3.

4.

5.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?

Lưới nội chất, bộ máy Gogli, túi tiết, màng tế bào.

Lưới nội chất trơn, bộ máy Gogli, túi tiết, màng tế bào.

Bộ máy Gogli, túi tiết, màng tế bào.

Ribosome, bộ máy Gogli, túi tiết, màng tế bào.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là?

Ribosome.

Bộ máy Gogli.

Lưới nội chất.

Ti thể.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong dịch nhân có chứa:

Ti thể và tế bào chất.

Tế bào chất và chất nhiễm sắc thể.

Chất nhiễm sắc và nhân con.

Nhân con và mạng lưới nội chất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế

vận chuyển chủ động.

vận chuyển thụ động.

thẩm tách.

thẩm thấu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ

sự biến dạng của màng tế bào.

bơm protein và tiêu tốn ATP.

sự khuếch tán của các ion qua màng.

kênh protein đặc biệt là “aquaporin”.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?