Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:

lý cuốinkif

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Easy
Anh Thi Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
56 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. Mỗi chất rắn nóng chảy ở một nhiệt độ xác định, không phụ thuộc vào áp suất bên ngoài.
B. Nhiệt độ đồng đặc của chất rắn kết tỉnh không phụ thuộc áp suất bên ngoài
C. Mỗi chất rắn kết tinh nóng chảy và đông đặc ở cùng một nhiệt độ xác định trong điều kiện áp suất xác định.
D. Mỗi chất rắn nóng chảy ở nhiệt độ nào thì cũng sẽ đông đặc ở nhiệt độ đó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc
A. Tuyết rơi
B. Đúc tượng đồng
C. Làm đá trong tủ lạnh
D. Rèn thép trong lò rèn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt độ đông đảo của rượu là -117°C, của thủy ngân là -38,83°C. Ở nước lạnh người ta dùng nhiệt kế rượu hay nhiệt kế thủy ngân? Vì sao?
A. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt kế thủy ngân rất chính xác.
B. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt độ đông đặc của thủy ngân cao hơn nhiệt độ đông đặc của rượu.
C. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì ở âm vài chục °C rượu bay hơi hết.
D. Dùng nhiệt kế rượu vì nhiệt kế rượu có thể đo nhiệt độ môi trường -50 C.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là: 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ thấp nhất?
A. Bình A
B. Bình B
C. Bình C
D. Bình D
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khi vừa nhận nhiệt vừa nhận công là?
A. Delta*U = A + Q; Q > 0; A < 0
B. Delta*U = Q; Q > 0
C. Delta*U = Q + A; Q < 0; A > 0 .
D. Delta*U = Q + A; Q >0; A > 0
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về khối lượng phân tử của chất khí H2, He, O2 và N2 thì
A. khối lượng phân tử của các khí H2, He, O2 và N2 bằng nhau
B. khối lượng phân tử của O2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
C. khối lượng phân tử của N2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
D. khối lượng phân tử của He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?
A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
56 questions
Ôn tập chương Sóng

Quiz
•
12th Grade
55 questions
Lý 12 - 55 câu đầu

Quiz
•
12th Grade
55 questions
Vật lí

Quiz
•
9th - 12th Grade
60 questions
Ôn Tập Vật Lí 10 HK1

Quiz
•
10th Grade - University
61 questions
TN Lý - 12 - ck1

Quiz
•
12th Grade
53 questions
Vật lý giữa kỳ

Quiz
•
12th Grade
60 questions
ôn tập giữa hk1

Quiz
•
12th Grade
55 questions
CÒN LẠI

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade
65 questions
MegaQuiz v2 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
GPA Lesson

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
SMART Goals

Quiz
•
8th - 12th Grade
45 questions
Week 3.5 Review: Set 1

Quiz
•
9th - 12th Grade