
Địa học kỳ 1 (15-34/Đúng-sai)
Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Easy
Thái Đinh
Used 8+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng lượng nước sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố là
A. lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm.
B. lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.
C. nước ngầm, địa hình, các hồ đầm.
D. nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 16. Sông nằm trong khu vực xích đạo thường có nhiều nước
A. vào mùa hạ.
B. vào mùa xuân.
C. quanh năm.
D. theo mùa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 17. Ở miền núi, nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng là do có
A. địa hình phức tạp.
B. nhiều thung lũng.
C. nhiều đỉnh núi cao.
D. địa hình dốc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 18. Ở những vùng đất, đá thấm nước nhiều, nhân tố nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hoà chế độ nước của sông
A. Nước ngầm.
B. Băng tuyết.
C. Địa hình.
D. Thực vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 19. Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây?
A. Làm cho đá gốc bị phân huỷ về mặt vật lí.
B. Ảnh hưởng đến hoà tan, rửa trôi vật chất.
C. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
D. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 20. Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. cực.
D. ôn đới.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 21. Dao động thuỷ triều lớn nhất (triều cường) xảy ra khi
A. Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất vuông góc.
B. Trái Đất thẳng hàng với Mặt Trời, Mặt Trăng lệch hướng
C. Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất thẳng hàng.
D. Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng lệch hướng nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
TỔNG HỢP 40 CÂU QUAN TRỌNG K18
Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
Trung cấp 1. Bài 1 Ôn tập tổng hợp
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
SỬ ĐÓA
Quiz
•
10th Grade
41 questions
xử 10a13
Quiz
•
10th Grade
34 questions
Sinh trắc nhiệm (61-95)
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
đề cương 1 LIT111
Quiz
•
10th Grade
38 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ II K10
Quiz
•
10th Grade
40 questions
GDKTPL***
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry
Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade