
KTPL KHÁI NIỆM
Quiz
•
Financial Education
•
11th Grade
•
Easy
Việt Hoàng
Used 10+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa được gọi là
A. Cạnh tranh.
B. Đấu tranh.
C. Đối đầu.
D. Đối kháng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh kinh tế?
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu, là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh.
B. Sự tương đồng về chất lượng sản phẩm và điều kiện sản xuất giữa các chủ thể kinh tế.
C. Các chủ thể kinh tế luôn giành giật những điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận cao nhất.
D. Các chủ thể kinh tế có điều kiện sản xuất khác nhau, tạo ra chất lượng sản phẩm khác nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa nhằm thu được lợi nhuận cao nhất cho mình - đó là sự cạnh tranh giữa những chủ thể nào?
A. Giữa các chủ thể sản xuất với nhau.
B. Giữa người sản xuất và người tiêu dùng.
C. Giữa người tiêu dùng với nhau.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường?
A. Không đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng và xã hội.
B. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển.
C. Người tiêu dùng được tiếp cận với hàng hóa, dịch vụ chất lượng tốt.
D. Cạnh tranh trở thành động lực cho sự phát triển của nền kinh tế thị trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Cạnh tranh tạo điều kiện để người tiêu dùng được tiếp cận hàng hóa
A. chất lượng tốt; phong phú về mẫu mã, chủng loại; giá cả hợp lý
B. giá thành cao; đơn điệu về mẫu mã, chủng loại; chất lượng tốt.
C. đơn điệu về mẫu mã; chủng loại, chất lượng kém; giá thành cao.
D. chất lượng tốt, phong phú về mẫu mã, chủng loại; giá thành cao.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của việc cạnh tranh không lành mạnh?
A. Xâm phạm bí mật kinh doanh.
B. Nâng cao chất lượng dịch vụ, hàng hóa.
C. Đầu tư, cải tiến trang thiết bị, máy móc.
D. Đãi ngộ tốt với lao động có tay nghề cao.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điềm từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong khái niệm sau: “….. là số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định”.
A. cung
B. cầu.
C. giá trị.
D. giá cả.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
46 questions
Objetivos da Aula sobre Importações
Quiz
•
11th Grade
50 questions
ktpl
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Ôn Tập Giữa Kì II - GDKT-PL
Quiz
•
11th Grade
50 questions
Olimpiade Akuntansi Tingkat Sekolah
Quiz
•
9th - 12th Grade
49 questions
AAT Level 1 BS Assessment LQ1 Quiz
Quiz
•
11th Grade
47 questions
Personal Finance Unit 2 Review
Quiz
•
10th Grade - University
50 questions
Wise Exam Practice 3
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Financial Education
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade