
Quiz về Ngành Chăn Nuôi
Quiz
•
Others
•
11th Grade
•
Hard
Trần Hải
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về.
Các loại vật nuôi, quy mô chăn nuôi
Thức ăn chăn nuôi, cơ sở vật chất
Quy mô chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi.
Các loại vật nuôi, thức ăn chăn nuôi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?
Chăn nuôi kết hợp với trồng trọt tạo ra nền nông nghiệp bền vững.
Vật nuôi vốn là động vật hoang đã được con người thuần dưỡng,
Chăn nuôi là ngành cổ xưa nhất của nhân loại hơn cả trồng trọt
Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế hiện đại càng bị nhỏ lại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là
Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Phát triển chăn nuôi góp phần tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì
Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?
Dịch vụ thú y.
Thị trường tiêu thụ.
Cơ sở nguồn thức ăn.
Giống gia súc, gia cầm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Nhận định sau đây đúng với vai trò của ngành chăn nuôi đối với con người:
Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.
Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
Cung cấp nhiên liệu cho công nghiệp
D. Là dược liệu, ít có giá trị xuất khẩu thu ngoại tệ.
Answer explanation
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điểm khác nhau cơ bản trong ngành chăn nuôi giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là
Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp cao.
Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp thấp.
Các nước phát triển có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi
Các nước phát triển có ít điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
32 questions
trắc nghiệm lịch sử
Quiz
•
11th Grade
29 questions
lịch sử bài 2
Quiz
•
11th Grade
34 questions
Ôn Tập Lịch Sử 11
Quiz
•
11th Grade
35 questions
KTPL GK2
Quiz
•
11th Grade
28 questions
địa trắc nghiệm
Quiz
•
11th Grade
30 questions
GDKT 11-bài 11-gk2
Quiz
•
11th Grade
28 questions
Quiz về Thị Trường Lao Động Và Việc Làm
Quiz
•
11th Grade
28 questions
Bài 5 - THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
BizInnovator Startup - Experience and Overview
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade