
chương2d

Quiz
•
Philosophy
•
University
•
Easy
Duy138 Vũ Ngọc
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
phát biểu nào sau đây về phạm trù lượng là đúng
lượng là số lượng các thuộc tính cấu thành sự vật
lượng là phạm trù của số học
lượng là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật
lượng là phạm trù triết học,chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô, tốc độ, nhịp điệu vận động, phát triển của sự vật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
đâu KHÔNG phải là lượng tương ứng của chất "sinh viên giỏi"
điểm số các môn học
thành tích nghiên cứu khoa học sinh viên
thành tích tham gia phong trào tình nguyện
mức độ thường xuyên tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
hãy chọn phát biểu đúng về phạm trù"độ"
độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến đổi về chất
độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật,để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ấy
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
hãy chỉ ra phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng
mỗi chất của sự vật có những lượng tương ứng với nó
mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất biện chứng giữa hai mặt chất và lượng
sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối, giữa chúng không có ranh giới tuyệt đối
sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập với nhau,không liên quan,tác động gì đến nhau
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
hiện tượng sinh viên đăng ký nhiều môn học để mau chóng tốt nghiệp trước thời hạn mà không quan tâm đến chất lượng đào tạo, đến chuẩn đầu ra là vi phạm nguyên tắc phương pháp luận của quy luật nào sau đây?
quy luật chuyển hoá từ sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất và ngược lại
quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập
quy luật phủ định của phủ định
quy luật của lý luận nhận thức
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
vai trò của quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập chỉ ra
nguồn gốc của sự vận động và phát triển
xu hướng của sự vận động và phát triển
cách thức của sự vận động và phát triển
con đường của sự vận động và phát triển
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
hãy chọn phán đoán đúng về mặt đối lập
những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập
mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự vật
những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập
mọi sự vật ,hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập,không hề có sự bài trừ lẫn nhau
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Triết (101-120)

Quiz
•
University
15 questions
TỒN TẠI XÃ HỘI VÀ Ý THỨC XÃ HỘI

Quiz
•
University
20 questions
MLNFU

Quiz
•
University
15 questions
Hàng hóa (trong kinh tế chính trị)

Quiz
•
University
15 questions
Kiểm tra HS1 (THD2)

Quiz
•
University
20 questions
Bài kiểm tra giữa kỳ Môn Triết học ML

Quiz
•
University
20 questions
21-40

Quiz
•
University
20 questions
Bài KT hệ số 1- Văn 7 HK2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Philosophy
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University