Sinh cuối kì 1

Sinh cuối kì 1

12th Grade

65 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh họk

sinh họk

12th Grade

61 Qs

Sinh11GK2

Sinh11GK2

9th - 12th Grade

65 Qs

Sinh 12 HKI

Sinh 12 HKI

12th Grade

70 Qs

Liên Kết Gene và Hóan Vị Gene

Liên Kết Gene và Hóan Vị Gene

12th Grade

60 Qs

HK 1 sinh

HK 1 sinh

12th Grade

60 Qs

HT Bệnh tật v QT Phục hồi

HT Bệnh tật v QT Phục hồi

University

60 Qs

Sinh chết tịt

Sinh chết tịt

12th Grade

60 Qs

Ôn Tập Sinh Học

Ôn Tập Sinh Học

12th Grade

61 Qs

Sinh cuối kì 1

Sinh cuối kì 1

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Khoa Le

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

65 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho biết các codon mã hóa các amino acid tương ứng như sau: GGG – Gly; CCC – Pro; GCU – Ala; CGA – Arg; UCG – Ser; AGC – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gene ở vi khuẩn có trình tự các nucleotide là 5’AGCCGACCCGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn polypeptide có 4 amino acid thì trình tự của 4 amino acid đó là

Pro–Gly–Ser–Ala.

Ser–Arg–Pro–Gly.

Ser–Ala–Gly–Pro.

Gly–Pro–Ser–Arg.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Một nhà nghiên cứu tiến hành tách chiết, tinh sạch các thành phần nguyên liệu cần thiết cho việc nhân đôi DNA. Khi trộn các thành phần nguyên liệu với nhau tạo thành hỗn hợp ban đầu, rồi đưa vào điều kiện thuận lợi, quá trình tái bản DNA xảy ra. Khi phân tích sản phẩm nhân đôi thấy có những đoạn DNA ngắn khoảng vài trăm cặp nucleotide. Theo em, trong hỗn hợp ban đầu đã thiếu thành phần nào sau đây?

DNA polymerase

Các nucleotide

DNA ligase

Phân đoạn Okazaki

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trình tự các thành phần của một Operon là

vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc.

vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc.

nhóm gen cấu trúc - vùng vận hành - vùng khởi động.

nhóm gen cấu trúc - vùng khởi động - vùng vận hành.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Thành phần nào sau đây không thuộc Operon Lac?

Vùng vận hành (O).

Các gen cấu trúc (Z, Y, A).

Gen điều hòa (lacI).

Vùng khởi động (P).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trên sơ đồ cấu tạo của operon Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là:

vùng khởi động.

vùng kết thúc.

vùng mã hoá.

vùng vận hành.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Điều gì sẽ xảy ra nếu một prôtêin ức chế của một operon cảm ứng bị đột biến làm cho nó không còn khả năng bám vào vùng vận hành?

Các gen của operon được phiên mã liên tục.

Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy.

Sự phiên mã các gen của operon giảm đi.

Nó sẽ liên kết vĩnh viễn vào promoter.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

Gen điều hòa (lacI) tổng hợp prôtêin ức chế.

ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của Operon Lac và tiến hành phiên mã.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?