
ÔN LÝ KTHK1

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Easy
Mai Phuong Bui
Used 10+ times
FREE Resource
45 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật có khối lượng M, được ném ngang với vận tốc ban đầu v0 ở độ cao h. Bỏ qua sức cản của không khí. Thời gian rơi
chỉ phụ thuộc vào M.
chỉ phụ thuộc vào h.
phụ thuộc vào v0 và h.
phụ thuộc vào M, v0 và h.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật có khối lượng M, được ném ngang với vận tốc ban đầu v0 ở độ cao h. Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm bay xa của vật phụ thuộc vào
M và v0.
M và h.
v0 và h.
M, v0 và h.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một
đường thẳng.
đường tròn.
đường xoáy ốc.
nhánh parabol.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quả cầu I có khối lượng gấp đôi quả cầu II. Cùng một lúc tại độ cao h, quả cầu I được thả rơi còn quả cầu II được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn phát biểu đúng?
Quả cầu I chạm đất trước.
Quả cầu II chạm đất trước.
Cả hai quả cầu I và II chạm đất cùng một lúc.
Quả cầu II chạm đất trước, khi nó được ném với vận tốc đủ lớn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật được ném từ độ cao H với vận tốc ban đầu v0 theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì tầm xa L
tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần.
tăng 2 lần khi H tăng 4 lần.
giảm 2 lần khi H giảm 2 lần.
giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai?
Gia tốc của chuyển động ném ngang là gia tốc rơi tự do.
Từ cùng một cao so với mặt đất ta có thể tăng độ lớn vận tốc ban đầu của vật ném ngang để vật rơi xuống đất nhanh hơn.
Trong chuyển động ném ngang, vectơ vận tốc của vật luôn đổi phương.
Trong chuyển động ném ngang, độ lớn vận tốc của vật tăng dần.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật ở độ cao h được ném theo phương ngang với tốc độ v0 = 30 m/s và rơi chạm đất sau 10 s. Lấy g = 10m/s2. Tầm xa của vật là
400 m.
3 m.
500 m.
300 m
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
42 questions
ÔN TẬP GIỮA HK2- VẬT LÝ 10

Quiz
•
10th Grade
40 questions
ôn thi hk 2 chđ tròn

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ĐỀ 1 ÔN TẬP PHY002

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
TỰ KIỂM TRA KIẾN THỨC

Quiz
•
10th Grade
50 questions
BÀI ÔN GIỮA KỲ L10

Quiz
•
10th Grade
42 questions
Vật lý

Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn tập Vật Lí 11 HK II 2021 - 2022

Quiz
•
KG - 10th Grade
40 questions
ôn tập thi ghk1

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade