
Ôn Tập Vật Lý 12

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Hard
Tự Phạm Khăc
Used 1+ times
FREE Resource
41 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí?
Có hình dạng và thể tích riêng.
Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
Có thể nén được dễ dàng.
Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng?
Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Chuyển động hoàn toàn tự do.
Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các đặc điểm bay hơi sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự sôi?
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng này, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
ngừng chuyển động.
nhận thêm động năng.
chuyển động chậm đi.
va chạm vào nhau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức ∆U = A + Q của nguyên lí I nhiệt động lực học?
Vật nhận công A < 0, vật nhận nhiệt Q < 0.
Vật nhận công A > 0, vật nhận nhiệt Q > 0.
Vật thực hiện công A < 0, vật truyền nhiệt Q > 0.
Vật thực hiện công A > 0, vật truyền nhiệt Q < 0.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 20 g chất rắn ở nhiệt độ 700C vào 100 g chất lỏng ở 200C. Cân bằng nhiệt đạt được ở 300C. Nhiệt dung riêng của chất rắn
tương đương với nhiệt dung riêng chất lỏng.
nhỏ hơn nhiệt dung riêng chất lỏng.
lớn hơn nhiệt dung riêng chất lỏng.
không thể so sánh được với vật liệu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt dung riêng của chất rắn
tương đương với nhiệt dung riêng chất lỏng.
nhỏ hơn nhiệt dung riêng chất lỏng.
lớn hơn nhiệt dung riêng chất lỏng.
không thể so sánh được với vật liệu ở thể khác
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
44 questions
ÔN TẬP GIỮA Kì 1

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đề thi khảo sát toàn diện chương 1 - Đề số 7

Quiz
•
12th Grade
38 questions
ôn tập bài 6,7 lớp 12

Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đề cương lý làm là 10

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
TỔNG HỢP CÁC CÂU LÍ THUYẾT 12 THƯỜNG GẶP

Quiz
•
12th Grade
43 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - VẬT LÍ 12

Quiz
•
12th Grade
45 questions
Câu hỏi về Điện Tích và Lực Tương Tác

Quiz
•
11th Grade - University
36 questions
VL12-CHƯƠNG 1-BÀI 2-TNKQ LÝ THUYẾT NỘI NĂNG-ĐLI NĐLH

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade