100-150

100-150

University

44 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

[ĐỊA 12] BÀI 3 - KIỂM TRA GK1

[ĐỊA 12] BÀI 3 - KIỂM TRA GK1

12th Grade - University

40 Qs

p6 mmt

p6 mmt

University

45 Qs

Quiz Địa Lý K6

Quiz Địa Lý K6

6th Grade - University

43 Qs

Kí sinh trùng 2

Kí sinh trùng 2

University

43 Qs

Đề cương ôn tập giữa kì I môn Địa lí năm học 2021-2022

Đề cương ôn tập giữa kì I môn Địa lí năm học 2021-2022

KG - University

40 Qs

ôn tập học kỳ 1

ôn tập học kỳ 1

KG - Professional Development

40 Qs

ĐẤU TRƯỜNG TRÍ TUỆ ĐỊA 11 - PHẦN 2

ĐẤU TRƯỜNG TRÍ TUỆ ĐỊA 11 - PHẦN 2

University

40 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

11th Grade - University

41 Qs

100-150

100-150

Assessment

Quiz

Geography

University

Hard

Created by

Phú Văn

Used 1+ times

FREE Resource

44 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 101: Ưu điểm mô hình dữ liệu Vector
A. Biểu diễn chính xác các đối tượng địa lý
B. Dễ phân tích không gian, đặc biệt là không gian liên tục
C. Chi phí thấp cho việc thu thập thông tin đầu vào
D. Dễ mô hình hóa

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 102: Ưu điểm mô hình dữ liệu Raster
A. Quan hệ topology được thể hiện đầy đủ.
B. Thích hợp với phân tích mạng.
C. Dễ tạo đồ họa đẹp, chính xác
D. Dễ phân tích không gian, đặc biệt là không gian liên tục

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 103: Nhược điểm mô hình dữ liệu Vector
A. Khó biểu diễn không gian liên tục, thu thập thông tin đầu vào tốn kém.
B. Khi giảm độ phân giải để giảm khối lượng dữ liệu sẽ làm giảm độ chính xác hay làm mất thông tin.
C. Khó biểu diễn các mối quan hệ không gian.
D. Không thích hợp với phân tích mạng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 104: Nhược điểm mô hình dữ liệu Raster
A. Khó khăn khi chồng lớp bản đồ.
B. Khó biểu diễn không gian liên tục.
C. Thu thập thông tin đầu vào tốn kém.
D. Khi giảm độ phân giải để giảm khối lượng dữ liệu sẽ làm giảm độ chính xác hay làm mất thông tin

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 105: Mô hình TIN là:
A. Được hình thành trên cơ sở mạng lưới các tam giác được kết nối với nhau
B. Là sự thể hiện bằng số sự thay đổi liên tục của độ cao trong không gian đều.
C. Được xây dựng bằng cách sử dụng công nghệ viễn thám (RS) hơn là việc đi thu thập dữ liệu trực tiếp
D. Cả A,B,C điều đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 105: Mô hình DEM là:
A. Được hình thành trên cơ sở mạng lưới các tam giác được kết nối với nhau
B. Một tam giác chỉ được hình thành khi đường tròn ngoại tiếp của nó không chứa bất kỳ một điểm nào bên trong.
C. Thường được xây dựng bằng cách sử dụng công nghệ viễn thám (RS) hơn là việc đi thu thập dữ liệu trực tiếp
D. A,B đúng, C sai

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 106: DEM và TIN phục vụ cho nhiều mục đích ứng dụng nào?
A. Lưu trữ bản đồ số địa hình trong các CSDL của quốc gia, tính toán độ dốc.
B. Phục vụ cho mục đích thiết kế và quy hoạch cảnh quan.
C. Tính hướng sườn, tính mức độ lồi lõm của sườn dốc, tính toán khối lượng đào đắp, tính độ dài sườn dốc, phân tích địa mạo của khu vực, xác định lưu vực của một khu vực
D. Tất cả A,B,C điều đúng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?