
Vật Lý Học Kì 1 Đúng Sai

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
Nguyễn Vỹ
Used 1+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng là:
Một lượng khí được xác định bởi số các phân tử khí.
Đường đăng nhiệt trong hệ toạ độ (p - T) là đường hypebol.
Định luật Boyle cho biết môi liên hệ tỉ lệ thuận giữa áp suất và thể tích cúa một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi.
Định luật Boyle cho biết mối liên hệ tỉ lệ nghịch giữa áp suất và thể tích của một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đôi.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu đúng là:
Trong hệ toạ độ (VOT), đường đẳng nhiệt là đường hyperbol
Trong hệ toạ độ (VOT), đuòng đẳng nhiệt là đường thẳng vuông góc với trục OT
Trong hệ toạ độ (VOT), đường đẳng nhiệt là đường qua gốc tọa độ O
Trong hệ toạ độ (pOT), đường đẳng nhiệt là đưímg thăng vuông góc với trục Op
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
Trong quá trình đẳng nhiệt ,thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với áp suất.
Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celcius.
Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối Kelvin.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
Định luật Charles là định luật thu được từ kết quả thực nghiệm về chất khí
Đường biểu diễn quá trình đẳng áp của một lượng khí trong hệ toạ độ (V - T) là đường thăng kéo dài di qua gốc toạ độ.
Trong quá trinh dẳng áp, thê tích cùa một lượng khí luôn tỉ lệ nghịch với nhiệt độ (K) của lượng khí đó.
Phương trình trạng thái cua khí lí tưởng thê hiện môi liên hệ giữa nhiệt độ, khối lượng và áp suất của một lượng khí.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi xây dựng công thức tính áp suất chất khí từ mô hình động học phân tử khí, trong các phát biểu sau đây, phát biểu đúng là :
Trong thời gian giữa hai va chạm liên tiếp với thành bình, động lượng của phân tử khí thay đổi một lượng bằng tích khối lượng phân tử và tốc độ trung bình của nó.
Giữa hai va chạm với thành bình, phân tử khí chuyển động thẳng đều.
. Lực gây ra thay đổi động lượng của phân tử khí là lực do phân tử khí tác dụng lên thành bình
Các phân tử khí chuyển động không có phương ưu tiên, số phân tử đến va chạm với các mặt của thành bình trong mỗi giây là như nhau.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho đồ thị sau:
Đồ thị hình a diễn tả quá trình đẳng nhiệt.
Đồ thị hình b diễn tả quá trình đẳng đẳng áp.
Đồ thị hình b diễn tả quá trình đẳng đẳng tích.
Đồ thị hình b diễn tả quá trình đẳng đẳng áp.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây về một lượng khí lí tưởng xác định, phát biểu đúng là:
Áp suất của khí tăng lên bằng cách làm tăng nhiệt độ ở thể tích không đổi, tương ứng động năng trung bình của các phân tử đã tăng theo sự tăng nhiệt độ.
Khi giữ nhiệt độ không đổi, dù thể tích tăng, áp suất giảm nhưng động năng trung bình của các phân tử vẫn không thay đổi.
Khi tốc độ của mỗi phân tử tăng lên gấp đôi, áp suất cũng tăng lên gấp đôi.
Khi khối khí giảm nhiệt độ, tương ứng động năng trung bình của các phân tử khí cũng giảm nhưng giảm chậm hơn sự giảm nhiệt độ.
Similar Resources on Wayground
10 questions
CÁC LOẠI QUANG PHỔ. TIA HỒNG NGOẠI- TIA TỬ NGOẠI 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
mô hình động học phân tử

Quiz
•
12th Grade - University
12 questions
Trắc nghiệm Vật Lý lớp 12

Quiz
•
12th Grade
10 questions
HK2 - 4

Quiz
•
12th Grade
10 questions
HK2 -5

Quiz
•
12th Grade
8 questions
Định luật Boyle. Định luật Charles

Quiz
•
12th Grade
10 questions
DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI

Quiz
•
11th Grade - University
12 questions
Nhiệt dung riêng

Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Velocity and Acceleration Graphing

Quiz
•
11th - 12th Grade