
Giun dẹp- Giun tròn-Giun đốt
Quiz
•
Biology
•
University
•
Hard
Minh Ngoc
Used 6+ times
FREE Resource
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây về hệ thần kinh của ngành giun dẹp ?
Não phía trước, nhiều đôi dây thần kinh chạy dọc, 2 dây bên phát triển hơn
Có não, vòng hầu, đôi dây thần kinh bụng, hệ thần kinh dạng bậc thang
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch, não phát triển hơn, và các giác quan đa dạng hơn (các loại mắt, cơ quan phát sáng, cơ quan cảm giác…)
Thần kinh dạng lưới do các tế bào thần kinh nhiều cực kết thành
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây về hệ tuần hoàn của ngành giun dẹp ?
Hệ tuần hoàn hở. Phần chủ yếu của hệ tuần hoàn là một mạch chạy dọc dưới sống lưng gọi là tim với các đôi lỗ tim ở 2 bên
Phát triển qua ấu trùng planula. Chưa có hệ tuần hoàn
Đối xứng 2 bên, chưa có hệ tuần hoàn
Phát triển thực hiện qua lột xác. Chưa có hệ tuần hoàn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây về hệ hô hấp của ngành giun dẹp, (dạng sống ký sinh) ?
Hô hấp bằng da
Hô hấp yếm khí, chưa có hệ hô hấp
Chưa có hệ hô hấp, cơ thể có thiết diện ngang tròn.
Hô hấp bằng phổi và da
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ tiêu hóa của lớp động vật nào thuộc ngành giun dẹp hoàn toàn tiêu giảm ?
Lớp sán lá gan
Lớp sán tơ
Lớp sán lá song chủ
Lớp sán dây
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hình trên, hãy cho biết ký hiệu 1, 2, 3 lần lượt là gì?
Ống dẫn tinh – tinh hoàn – lỗ sinh dục
Tinh hoàn - ống dẫn tinh – lỗ sinh dục
Ống dẫn nước tiểu – nguyên đơn thận – lỗ niệu sinh dục
Nguyên đơn thận - ống dẫn nước tiểu – lỗ niệu sinh dục
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho hình trên, hãy cho biết các ký hiệu 1, 2, 3, 4 là gì?
Giác bám – Đầu sán – vòng móc – cổ sán
Đầu sán – vòng móc – giác bám – cổ sán
Vòng móc – đầu sán – giác bám – cổ sán
Vòng móc – giác bám - đầu sán – cổ sán
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nang sán lợn thường cư trú ở đâu trong cơ thể người nếu người bị nhiễm sán ?
Dưới da, bắp cơ, não, mắt
Ruột, bắp cơ, não, mắt
Ruột, dưới da, bắp cơ, não
Mắt, tai, ruột, dưới da
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
58 questions
Sinh 11 Bài 4
Quiz
•
3rd Grade - University
56 questions
Câu hỏi về Protein
Quiz
•
University
50 questions
Môn CNXHKH - Chương I - Nhóm 2
Quiz
•
University
58 questions
Câu hỏi về phát triển phôi thai
Quiz
•
University
55 questions
GP 50c đầu
Quiz
•
University
58 questions
Quiz về giai cấp công nhân
Quiz
•
University
59 questions
Câu hỏi về Chủ nghĩa xã hội
Quiz
•
University
56 questions
bênh học 22,23,24,25
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade