sinh
Quiz
•
Other
•
Vocational training
•
Easy
Kiên Trung
Used 11+ times
FREE Resource
54 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Có màng nhân
B. Không có nhân hoàn chỉnh
C. Không có màng nhân.
D. Có nhân hoàn chỉnh
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
câu2 Thành phần chưa chú thích trong hình tế bào nhân sơ là:
A. Màng sinh chất.
B. Ribosome.
C. Thành tế bào
D. Vùng nhân.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần cấu tạo chính của thành tế bào vi khuẩn là
A. xenlulozơ
B. kitin.
C. peptidoglycan.
D. lipit.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại tế bào nào sau đây là tế bào nhân sơ?
A. Tế bào vi khuẩn.
B. Tế bào động vật.
C. Tế bào thực vật.
D. Tế bào nấm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ không có màng nhân bao quanh vật chất di truyền, vì vậy vật chất di truyền của nó tồn tại dưới dạng ________ trong tế bào chất.
A. nhiễm sắc thể
B. sợi mảnh
C. màng sinh chất
D. hạt ribosome
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nhưng lại sinh trưởng nhanh hơn tế bào nhân thực?
A. Do không có màng nhân và cấu trúc đơn giản.
B. Do chứa nhiều ADN hơn.
C. Do có cấu trúc phức tạp hơn
D. Do chứa nhiều bào quan hơn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ác tế bào nhân sơ, chẳng hạn như vi khuẩn, có kích thước nhỏ hơn tế bào nhân thực và thường có hình dạng ________ hoặc ________.
A. hình cầu - hình que
B. hình cầu - hình tròn
C. hình sợi - hình que
D. hình vuông - hình chóp
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
54 questions
DD ĐÚNG OR SAI
Quiz
•
University
50 questions
QP - AN 1 (Đề 2)
Quiz
•
University
53 questions
công nghệ 10 cuối kì
Quiz
•
10th Grade
58 questions
Sinh học GK1 lớp 10A
Quiz
•
10th Grade
53 questions
Ôn tập VHKD
Quiz
•
University
58 questions
chuyển hóa chung
Quiz
•
KG
55 questions
Kiểm Tra Lý Sinh
Quiz
•
University
56 questions
TNCNSH
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade