Bài 9 KTH

Bài 9 KTH

University

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KTTC2

KTTC2

University

25 Qs

BHVT

BHVT

University

25 Qs

Chương 1: Tổng quan về thuế

Chương 1: Tổng quan về thuế

University

25 Qs

THI THỬ BƯU TÁ/SHIPPER

THI THỬ BƯU TÁ/SHIPPER

University

30 Qs

Chương 1 - Chương 3

Chương 1 - Chương 3

University

26 Qs

2.2 LẠM PHÁT

2.2 LẠM PHÁT

University

27 Qs

Chương 4 - Ngân hàng Thương Mại

Chương 4 - Ngân hàng Thương Mại

University

25 Qs

C2- THÀNH LẬP - TỔ CHỨC - QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP - LKT - CÔ LIỆU

C2- THÀNH LẬP - TỔ CHỨC - QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP - LKT - CÔ LIỆU

University

25 Qs

Bài 9 KTH

Bài 9 KTH

Assessment

Quiz

Other

University

Easy

Created by

Hàng Dương Thị

Used 3+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Nhận biết tác động tiêu cực của thất nghiệp đối với cá nhân và gia đình người bị thất nghiệp?

A.   Mất nguồn thu nhập

B.    Duy trì hạnh phúc gia đình

C.    Giảm nguy cơ bệnh tật

D.   Có nhiều thời gian dành cho gia đình

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Chỉ ra lực lượng lao động chưa thành niên tại Việt Nam hiện nay?

A.   Gồm những người lao động từ 16 tuổi

B.    Gồm những người lao động từ 15 tuổi

C.    Gồm những người lao động từ 15 đến 20 tuổi

D.   Gồm những người lao động chưa đủ 18 tuổi

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Nhận biết đối tượng được coi là thất nghiệp trong lực lượng lao động?

A.   Người ngoài độ tuổi lao động, không muốn làm việc

B.    Người trong độ tuổi lao động, nhưng đang học tập

C.    Người có việc làm ổn định

D.   Người trong độ tuổi lao động, có nhu cầu tìm việc nhưng chưa có việc làm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Chỉ ra cách tính tỷ lệ thất nghiệp trong nền kinh tế?

A.   Số người có việc làm chia cho dân số

B.    Số người thất nghiệp nhân với số người có việc làm

C.    Số người lao động chia cho số người thất nghiệp

D.   Số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động, nhân với 100

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Liệt kê các loại thất nghiệp theo tính chất của thất nghiệp?

A.   Thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện

B.    Thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp chu kỳ

C.    Thất nghiệp do yếu tố địa lý

D.   Thất nghiệp ngắn hạn, thất nghiệp dài hạn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Giải thích nguyên nhân gây ra tình trạng "thất nghiệp cơ cấu"?

A.   Thất nghiệp xảy ra do chuyến đổi công việc

B.    Thất nghiệp xảy ra do thiếu kỹ năng trong công việc

C.    Thất nghiệp xảy ra do suy thoái kinh tế

D.   Thất nghiệp xảy ra do sự mất cân đối giữa cung và cầu lao động

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Xác định nguyên nhân chính làm gia tăng tần số thất nghiệp?

A.   Do sự thay đổi nhu cầu lao động, sự gia tăng tỷ lệ tham gia lao động

B.    Do sự phát triển của công nghệ và sự gia tăng nguồn vốn đầu tư FDI

C.    Do người lao động thay đổi công việc, doanh nghiệp thay đổi cơ cấu lao động

D.   Do sự ổn định và suy thoái của nền kinh tế

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?