SINH HỌC

SINH HỌC

10th Grade

145 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Y10 CS EOY_Phy

Y10 CS EOY_Phy

10th Grade

150 Qs

Spring Semester Exam Review Whitney

Spring Semester Exam Review Whitney

8th - 12th Grade

150 Qs

quizzi imc

quizzi imc

1st Grade - University

141 Qs

ÔN TẬP CUỐI HKII KHỐI 10

ÔN TẬP CUỐI HKII KHỐI 10

10th Grade

150 Qs

ÔN LÍ THUYẾT HKII

ÔN LÍ THUYẾT HKII

10th Grade

144 Qs

Ôn tập Tổng Hợp

Ôn tập Tổng Hợp

10th Grade

142 Qs

Conceptual Physics Fall Review Part 2

Conceptual Physics Fall Review Part 2

8th - 12th Grade

143 Qs

Moc Ffiseg

Moc Ffiseg

8th - 10th Grade

146 Qs

SINH HỌC

SINH HỌC

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Hard

Created by

Thanh Tĩnh

Used 1+ times

FREE Resource

145 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành được gọi là

phân tử sinh học.

đại phân tử.

đa phân tử.

phân tử hóa học.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong các phân tử trên, số phân tử là phân tử sinh học

có vai trò quan trọng trong tế bào là

Carbohydrate

Lipid

Protein

Nucleic acid

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia carbohydrate thành 3 nhóm: đường đơn, đường đôi và đường đa?

Khối lượng phân tử.

Độ tan trong nước.

Số loại đơn phân có trong phân tử.

Số lượng đơn phân có trong phân tử.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các loại carbohydrate?

Trong tế bào, loại đường đơn phổ biến chỉ có đường 6 carbon.

Saccharose là loại đường đa có nhiều trong thực vật như mía và củ cải đường.

Lactose là loại đường đôi có nhiều trong mầm lúa mạch, kẹo mạch nha.

Các loại đường đa phổ biến ở sinh vật gồm tinh bột, cellulose, glycogen, chitin.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong số các carbohydrate trên, số carbohydrate

thuộc nhóm đường đôi làCho các loại carbohydrate sau:

Ribose

Glucose

Fructose

Saccharose

Maltose

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Carbohydrate không có chức năng nào sau đây?

Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.

Là nguồn cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.

Là vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể.

Thực hiện lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Số phát biểu đúng là

Tinh bột là nguồn năng lượng dự trữ ở các loài thực vật.

Glycogen là nguồn năng lượng dự trữ ở cơ thể động vật và nấm.

Glucose là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào.

Lactose là đường sữa, được sản xuất để cung cấp cho các con non.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?