
Kiểm tra tài chính doanh nghiệp
Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Le Sinh
FREE Resource
Enhance your content
80 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy xác định các chỉ tiêu: Hệ số nợ, hệ số nợ ngắn hạn và hệ số vốn chủ sở hữu của công ti A, cho biết số liệu trong bảng cân đối kế toán năm báo cáo (31/12/N) như sau: *Hệ số nợ=0,61 Hệ số nợ ngắn hạn=0,34 Hệ số vốn chủ sở hữu=0,39 •Hệ số nợ=0,34 Hệ số nợ ngắn hạn=0,61 Hệ số vốn chủ sở hữu=0,38 •Hệ số nợ=0,38 Hệ số nợ ngắn hạn=0,34 Hệ số vốn chủ sở hữu=0,61 •Hệ số nợ=0,61 Hệ số nợ ngắn hạn=0,38 Hệ số vốn chủ sở hữu=0,34
Hệ số nợ=0,61 Hệ số nợ ngắn hạn=0,34 Hệ số vốn chủ sở hữu=0,39
Hệ số nợ=0,34 Hệ số nợ ngắn hạn=0,61 Hệ số vốn chủ sở hữu=0,38
Hệ số nợ=0,38 Hệ số nợ ngắn hạn=0,34 Hệ số vốn chủ sở hữu=0,61
Hệ số nợ=0,61 Hệ số nợ ngắn hạn=0,38 Hệ số vốn chủ sở hữu=0,34
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nguồn vốn thường xuyên: 4.760 triệu đồng. Nguồn vốn tạm thời: 2.450 triệu đồng
Nguồn vốn thường xuyên: 4.760 triệu đồng. Nguồn vốn tạm thời: 2.450 triệu đồng
Nguồn vốn thường xuyên: 7.210 triệu đồng. Nguồn vốn tạm thời: 2.450 triệu đồng
Nguồn vốn thường xuyên: 2.760 triệu đồng. Nguồn vốn tạm thời: 2.450 triệu đồng
Nguồn vốn thường xuyên: 2000 triệu đồng. Nguồn vốn tạm thời: 2.450 triệu đồng
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Hãy xác định số tiền khấu hao theo phương pháp giản tiếp và phân bổ số khẩu hao để trả nợ ngân hàng và để lại cho doanh nghiệp trong năm kế hoạch cho biết số liệu như sau: - Tổng nguyêngiá TSCĐ năm trước dùng cho kinh doanh: 1.400 triệu đồng - Nguồn vốn hình thành nên TSCĐ: 1400 triệu đồng trong đó: + Vốn nhàn nước đầu tư: 900 triệu đồng + Vốn DN tự bổ sung: 200 triệu đồng + Vay ngân hàng: 300 triệu đồng - Dự kiến trong năm kế hoạch tình hình tăng giảm tài sản cố định như sau: + Tháng 2 sử dụng thêm một tài sản cố định trị giá 750 triệu đồng (vốn nhàn nước) + Tháng 7 sử dụng một tài sản cố định trị giá 350 triệu đồng (vay ngân hàng) + Tháng 9 thanh lý một tài sản cố định trị giá 80 triệu đồng (đã khấu hao được 74 triệu đồng) nguồn gốc vốn doanh nghiệp tự bổ sung. + Tháng 12 đi thu thêm một tài sản cố định trị giá 500 triệu đồng giá thuê 4 triệu đồng tháng Tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân: 10%/năm. Phần khấu hao thuộc vốn nhàn nước để lại cho doanh nghiệp sử dụng, tài sản cố định trị tăng, giảm tháng nào thì tính khấu hao hoặc ngừng khấu hao ngày tháng ấy
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng mức khấu hao = 223,583 triệu đồng, để trả nợ ngân hàng = 47,5 triệu đồng, để lại cho doanh nghiệp = 176,083 triệu đồng
223,583 triệu đồng, để trả nợ ngân hàng = 47,5 triệu đồng, để lại cho doanh nghiệp = 176,083 triệu đồng
223,583 triệu đồng, để trả nợ ngân hàng = 47,5 triệu đồng, để lại cho doanh nghiệp = 86,083 triệu đồng
223,583 triệu đồng, để trả nợ ngân hàng = 475 triệu đồng, để lại cho doanh nghiệp = 860,83 triệu đồng
223 triệu đồng, để trả nợ ngân hàng = 475 triệu đồng, để lại cho doanh nghiệp = 860 triệu đồng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?
Dự toán chi phí lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh
Dự toán chi phí nghiên cứu thăm dò, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, chi phí khai trương
Dự toán chi phí nghiên cứu thăm dò, khảosát thiết kế, lập dự án đầu tư, giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương
Dự toán chi phí mua đất, chi phí thăm dò, chi phí lập dự án đầu tư, chi phí xin phép thành lập doanh nghiệp
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?
Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền mua đất, chi phí đền bù, san lấp...
Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đền bù, san lấp
Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đền bù, san lấp, chi phí xây dựng cơ bản khác
Dự
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí bán tài sản thanh lý
Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng của khách hàng
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
85 questions
Research and Program Evaluation
Quiz
•
University
77 questions
từ vựng bài 10
Quiz
•
University
76 questions
PARTE VI - DALLA NASCITA DI GESÙ ALLA SUA MORTE
Quiz
•
1st Grade - University
83 questions
ĐỀ TRIẾT 1
Quiz
•
University
85 questions
Câu hỏi về hợp đồng thương mại quốc tế
Quiz
•
University
75 questions
Triet chuong 2
Quiz
•
University
78 questions
CSVH HANU
Quiz
•
University
75 questions
Kế hoạch Marketing Nội Dung
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University