Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm nguyên nhân: "Nguyên nhân là phạm trù triết học dùng để chỉ........."
chương 2 (101-175)

Quiz
•
Philosophy
•
University
•
Hard
quzi quzi
FREE Resource
75 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
a. Cả ba đáp án đều đúng
b. sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau tạo ra một sự biến đổi nhất định
c. sự tác động của các sự vật với nhau
d. sự quy định của các hiện tượng với nhau
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm nội dung: "Nội dung là phạm trù triết học dùng để chỉ........."
a. tổng thể các mặt, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng
b. các yếu tố tạo nên hiện tượng
c. các mặt tạo nên sự vật
d. Cả ba đáp án đều đúng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về chất: "Là khái niệm dùng để chỉ tính quy định........."
a. Cả ba đáp án đều đúng
b. vốn có của sự vật, hiện tượng
c. sự thống nhất các thuộc tính tạo nên sự vật, hiện tượng
d. khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về lượng: "Là khái niệm dùng để chỉ tính quy định........."
a. vốn có của sự vật hiện tượng về mặt quy mô, trình độ phát triển, các yếu tố biểu hiện ở số lượng các thuộc tính
b. Cả ba đáp án đều đúng
c. trình độ phát triển của sự vật, hiện tượng
d. thuộc tính của các sự vật, hiện tượng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về quy luật: "Quy luật là mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản chất........."
a. của sự vật, hiện tượng
a. của sự vật, hiện tượng
c. bền vững, tất yếu giữa các đối tượng và nhất định tác động khi có các điều kiện phù hợp
d. Cả ba đáp án đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để được khái niệm về thực tiễn: "Thực tiễn là toàn bộ hoạt động vật chất......... mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội"
a. có mục đích
b. cảm tính có mục đích
c. cảm tính
d. của con người
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thêm cụm từ vào chỗ trống để được khái niệm chân lý: “Chân lý là tri thức phù hợp với………………… và được thực tiễn kiểm nghiệm”.
a. chủ thể nhận thức
b. khách thể nhận thức
c. sự vật, hiện tượng
d. hiện thực khách quan
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
80 questions
Triết học chương 3

Quiz
•
University
70 questions
CHƯƠNG 123

Quiz
•
University
75 questions
Ngân hàng câu hỏi KTTK - Chương 2 (Tĩnh Học chất lỏng)

Quiz
•
University
80 questions
Triết học Chương 2

Quiz
•
University
71 questions
Triet

Quiz
•
University
77 questions
Chương 2 CHủ nghĩa duy vật biện chứng

Quiz
•
University
70 questions
Triet 2

Quiz
•
University
80 questions
Câu Hỏi Triết Học Tổng Hợp

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade