Đại diện điển hình của tế bào nhân sơ là?

Quiz về tế bào nhân sơ

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
tuan cao
Used 2+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thực vật
Nấm
Virus
Vi khuẩn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tế bào nhân sơ?
Tế bào nhân sơ có kích thước rất nhỏ khoảng 0,5 - 10 μm.
Vật chất di truyền là phân tử DNA không có màng bao bọc.
Tế bào chất có hệ thống nội màng và khung xương tế bào.
Tế bào chất không chứa các bào quan có màng bao bọc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên
trao đổi chất nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém.
trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
trao đổi chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém.
trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:
Xenlulozo.
Pôlisaccarit.
Kitin.
Peptidoglican.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ gì?
Chứa chất dự trữ cho tế bào.
Tổng hợp protein cho tế bào.
Bảo vệ cho tế bào.
Tham gia vào quá trình phân bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nhuôm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn gram âm có màu gì?
Màu xanh.
Màu tím.
Màu vàng.
Màu đỏ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào cấu trúc nào sau đây để phân biệt vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm?
Thành tế bào.
Vùng nhân.
Màng sinh chất.
Plasmid.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
44 questions
Sinh học KTTT 3/4/2022(by Khương)

Quiz
•
10th Grade
35 questions
ÔN TẬP HỌC KÌ I - LẦN 1

Quiz
•
10th Grade
35 questions
Bài 19 Sinh 10 mới

Quiz
•
10th Grade
40 questions
SINH HỌC

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ôn tập giữa kì I Sinh học 9

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Hehe

Quiz
•
10th Grade
36 questions
Sinh

Quiz
•
10th Grade
45 questions
Huhu

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles

Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities

Quiz
•
10th - 12th Grade