Chương 6 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

Chương 6 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

University

23 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra về Chuỗi Cung Ứng Căn Bản

Kiểm tra về Chuỗi Cung Ứng Căn Bản

University

20 Qs

Marketing 1 (TQ)

Marketing 1 (TQ)

University

18 Qs

Kiểm tra giữa kỳ_Môn QLTC

Kiểm tra giữa kỳ_Môn QLTC

University

22 Qs

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN CHƯƠNG 3, 4, 5

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN CHƯƠNG 3, 4, 5

University

20 Qs

Kiểm tra giữa kỳ Nguyên lý Marketing

Kiểm tra giữa kỳ Nguyên lý Marketing

University

20 Qs

LHU-KTDN-CHƯƠNG 1 

LHU-KTDN-CHƯƠNG 1 

University

20 Qs

Mar_chap 5&6

Mar_chap 5&6

University

18 Qs

Kinh tế thị trường Quiz

Kinh tế thị trường Quiz

University

20 Qs

Chương 6 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

Chương 6 Kế Toán Quản Trị HCMUT QLCN

Assessment

Quiz

Business

University

Easy

Created by

6A12-19 - Phạm Minh Khang

Used 1+ times

FREE Resource

23 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.6.4) Trong quyết định giữ lại hoặc thay thế thiết bị, giá trị còn lại của thiết bị cũ là:
a. Chi phí chênh lệch (incremental cost).
b. Chi phí cơ hội (opportunity cost).
c. Chi phí cận biên (marginal cost).
d. Chi phí chìm (sunk cost).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.6.3) Công ty X đang cân nhắc giữa hai phương án kinh doanh, cụ thể như sau: Phương án A: Doanh thu: 50,000 USD Biến phí: 24,000 USD Định phí: 12,000 USD Phương án B: Doanh thu: 50,000 USD Biến phí: 24,000 USD Định phí: 15,000 USD Thông tin nào phù hợp để giúp công ty quyết định chọn phương án?
a. Chỉ định phí.
b. Doanh thu, biến phí và định phí.
c. Chỉ biến phí.
d. Biến phí và định phí.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.6.2) Phân tích chênh lệch/tăng thêm là quá trình xác định số liệu tài chính:
a. Không thay đổi giữa các phương án sẽ chọn.
b. Không có câu trả lời đúng được đưa ra.
c. Được phối hợp giữa các phương án sẽ chọn.
d. Thay đổi giữa các phương án sẽ chọn.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.6.4) Trong quyết định mua hay tự sản xuất, các chi phí thích hợp là:
a. Chi phí cơ hội.
b. Giá mua đơn vị.
c. Tất cả các câu.
d. Chi phí sản xuất sẽ tiết kiệm được.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.6.4) Một bộ phận kinh doanh của Công ty H có số liệu sau: Doanh thu $200,000 Biến phí 140,000 Định phí 100,000 Nếu loại bỏ bộ phận này, lợi nhuận ròng của công ty sẽ thay đổi như thế nào? Giả sử rằng định phí sẽ giảm 50%, chỉ còn 50% được phân bổ cho các bộ phận còn lại của công ty.
a. Tăng $120,000.
b. Giảm $10,000.
c. Tăng $10,000.
d. Tăng $50,000.

Answer explanation

DT (Doanh thu): Tiếp tục: 200,000 Loại bỏ: 0 Lợi nhuận thay đổi: (200,000) BP (Biến phí): Tiếp tục: 140,000 Loại bỏ: 0 Lợi nhuận thay đổi: 140,000 ĐP (Định phí): Tiếp tục: 100,000 Loại bỏ: 50,000 Lợi nhuận thay đổi: 50,000 LN (Lợi nhuận): Tiếp tục: (40,000) Loại bỏ: (50,000) Lợi nhuận thay đổi: (10,000)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.6.4) Công ty W chế tạo ra một sản phẩm chưa lắp ráp có chi phí sản xuất là $20 và đang được bán với giá $55. W đang xem xét lắp ráp sản phẩm và sẽ bán được với giá $68. Ước tính chi phí lắp ráp sản phẩm là $12. W nên đưa ra quyết định nào?
a. Lắp ráp rồi bán: Lợi nhuận ròng trên mỗi sản phẩm sẽ lớn hơn $1.
b. Bán trước khi lắp ráp: Lợi nhuận ròng trên mỗi sản phẩm sẽ là lớn hơn $12.
c. Lắp ráp rồi bán: Lợi nhuận ròng trên mỗi sản phẩm sẽ lớn hơn $13.
d. Bán trước khi lắp ráp: Lợi nhuận ròng trên mỗi sản phẩm sẽ là lớn hơn $1.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

(L.O.6.1) Ba trong số các bước trong quy trình ra quyết định là (1) xem xét kết quả của quyết định, (2) xác định và đánh giá các phương án khả thi, và (3) đưa ra quyết định. Các bước được thực hiện theo thứ tự sau:
a. (3), (2), (1).
b. (2), (3), (1).
c. (2), (1), (3).
d. (1), (2), (3).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?