
Đề Cương Ôn Tập Vật Lí Lớp 10
Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Tấn Vũ
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
67 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Chọn đáp án đúng. Số chỉ của tốc kế trên đầu xe máy là 50 km / h cho biết
tốc độ trung bình của xe máy.
vận tốc trung bình của xe máy.
tốc độ tức thời của xe máy.
vận tốc tức thời của xe máy.
Answer explanation
Số chỉ 50 km/h trên tốc kế cho biết tốc độ tức thời của xe máy, tức là tốc độ tại một thời điểm cụ thể, không phải là tốc độ trung bình hay vận tốc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Một ô tô chuyển động thẳng đều có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Trong 30 phút, ô tô đi được quãng đường là
18 km.
30 km.
9 km.
3 km.
Answer explanation
Ô tô chuyển động thẳng đều, nên quãng đường = vận tốc x thời gian. Đồ thị cho thấy vận tốc là 18 km/h. Trong 30 phút (0.5 giờ), quãng đường = 18 km/h x 0.5 h = 9 km. Do đó, đáp án đúng là 9 km.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Đơn vị của gia tốc là
N.
m2 / s
m/s.
m / s2
Answer explanation
Gia tốc được định nghĩa là sự thay đổi vận tốc theo thời gian. Đơn vị của gia tốc trong hệ SI là mét trên giây bình phương, ký hiệu là m/s², vì vậy lựa chọn đúng là m / s².
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Một ô tô chuyển động thẳng, nhanh dần đều có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Vận tốc của ô tô tại thời điểm t = 3 s là
17,5 m/s.
63 m/s.
20 m/s.
35 m/s.
Answer explanation
Để xác định vận tốc của ô tô tại thời điểm t3, ta đọc giá trị từ đồ thị vận tốc – thời gian. Giá trị tương ứng với t3 là 17,5 m/s, do đó đáp án đúng là 17,5 m/s.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Một vật rơi tự do với thời gian rơi chạm đất là t0 , nếu thời gian rơi t tăng lên ba lần 3t<t0 thì quãng đường đi của vật sẽ
tăng 3 lần.
tăng 4 lần.
tăng 1,7 lần.
tăng 9 lần.
Answer explanation
Quãng đường rơi tự do được tính bằng công thức s = 1/2 * g * t^2. Khi t tăng lên 3 lần, quãng đường sẽ là s' = 1/2 * g * (3t)^2 = 9 * (1/2 * g * t^2) = 9s. Vậy quãng đường tăng 9 lần.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 4 m/s, tầm xa của vật là 10 m. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g=10 m / s2 . Độ cao của vật tại vị trí ném so với mặt đất là
31,25 m.
38,75 m.
28,33 m.
24,55 m.
Answer explanation
Sử dụng công thức tầm xa: S = v0 * t, với S = 10 m và v0 = 4 m/s, ta có t = 2.5 s. Độ cao h = 1/2 * g * t^2 = 0.5 * 10 * (2.5)^2 = 31.25 m. Vậy độ cao là 31,25 m.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Một chiếc xe khối lượng 100 kg đang chạy với vận tốc 36 km / h thì hãm phanh. Biết lực hãm là 300 N. Quãng đường xe còn chạy thêm trước khi dừng hẳn là
25,67 m.
14,45 m.
16,67 m.
20,65 m.
Answer explanation
Để tính quãng đường dừng, sử dụng công thức: S = (v^2) / (2a). Vận tốc v = 36 km/h = 10 m/s, lực hãm F = 300 N, a = F/m = 3 m/s². Thay vào công thức, S = (10^2) / (2*3) = 16,67 m.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
70 questions
ktra giữ kì lí
Quiz
•
10th Grade
67 questions
Ôn Tập Vật Lý 10
Quiz
•
10th Grade
72 questions
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
Quiz
•
10th Grade
66 questions
Đề Ôn Tập Giữa Kỳ 1 Môn Vật Lý
Quiz
•
10th Grade
64 questions
Câu hỏi về lực và chất lưu
Quiz
•
10th Grade
71 questions
CĐ 9 - SƠ LƯỢC VỀ CÁC CHẤT GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
10th Grade
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
14 questions
Work, Energy and Power
Lesson
•
10th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Phenomenon of Static Electricity
Interactive video
•
9th - 12th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
22 questions
Series and Parallel Circuits
Quiz
•
9th - 12th Grade
