Kiểm Tra Sinh Học 12

Kiểm Tra Sinh Học 12

KG

22 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề cương KHTN lý lớp 6 giữa kì 2

Đề cương KHTN lý lớp 6 giữa kì 2

KG - University

21 Qs

công nghệ 101

công nghệ 101

KG - University

21 Qs

đề thi cuối kì 1 địa lí

đề thi cuối kì 1 địa lí

2nd Grade

26 Qs

Biến- các phép toán cơ bản

Biến- các phép toán cơ bản

KG

17 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1_KTPL LỚP 11

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1_KTPL LỚP 11

11th Grade

20 Qs

Địa của anh Tài so cute

Địa của anh Tài so cute

8th Grade

17 Qs

BIOLOGY 17.1-20.2

BIOLOGY 17.1-20.2

9th Grade

18 Qs

Kiểm Tra Sinh Học 12

Kiểm Tra Sinh Học 12

Assessment

Quiz

Others

KG

Medium

Created by

Hai Mắt

Used 2+ times

FREE Resource

22 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hình sau mô tả một số dạng đột biến gene: Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. 3 dạng đột biến trên hình đều liên quan đến 1 cặp nucleotide.

II. Đột biến mất cặp A-T không làm thay đổi số lượng nucleotide loại G và C trong gene.

III. Đột biến thêm cặp C-G đã làm thay đổi số lượng liên kết hydrogen của gene.

IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-C không làm thay đổi số lượng nucleotide của gene nhưng có thể ảnh hưởng đến biểu hiện của gene.

4

2

3

1

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hình bên mô tả một giai đoạn của quá trình phiên mã xảy ra trong vùng mã hóa của một gene ở sinh vật nhân sơ.

Các kí hiệu (a), (b), (c), (d), (f), (g) là các vị trí tương ứng với đầu 3' hoặc 5' của mạch polynucleotide; vị trí nucleotide 1-2-3 là bộ ba mở đầu; nucleotide chưa xác định [?] liên kết với nucleotide G của mạch khuôn trong quá trình phiên mã, các nucleotide còn lại của gene không được thể hiện trên hình. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Vị trí (d) tương ứng với đầu 3' của mạch làm khuôn.

II. Nếu nucleotide [?] trên hình là U thì sẽ phát sinh đột biến gene.

III. Nếu nucleotide [?] trên hình là U thì phân tử mRNA này khi làm khuôn để dịch mã sẽ tạo ra chuỗi polypeptide có 6 amino acid (không kể amino acid mở đầu).

IV. Quá trình phiên mã của gene này chỉ diễn ra trên một mạch.

2

3

1

4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hình sau mô tả cơ chế điều hòa biểu hiện gene ở operon lac của vi khuẩn E. coli khi môi trường có lactose.

Quan sát hình và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hình này?

I. Allolactose đã làm thay đổi cấu trúc của protein ức chế, làm protein ức chế bất hoạt.

II. Khi protein ức chế không liên kết với vùng O thì RNA polymerase có thể liên kết với vùng Plac.

III. Mỗi RNA polymerase phiên mã sẽ tạo ra một phân tử mRNA mang thông tin của cả 4 gene I, Z, Y, A.

IV. Khi phân tử mRNA được phiên mã từ operon dịch mã thì sẽ tạo ra các loại enzyme khác nhau tham gia vào quá trình chuyển hóa lactose.

1

2

3

4

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong tế bào, phân tử nào sau đây mang bộ ba mã hóa (codon)?

mRNA.

rRNA.

tRNA.

DNA.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nói về phiên mã ngược, phát biểu nào sau đây đúng?

Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của RNA polymerase.

Quá trình phiên mã ngược sử dụng nguyên liệu là các amino acid tự do.

Trong quá trình phiên mã ngược, cả hai mạch mới đều được tổng hợp nhờ liên kết peptide.

Phiên mã ngược là quá trình tổng hợp cDNA từ RNA.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Enzyme RNA polymerase có vai trò nào sau đây trong quá trình phiên mã?

Tháo xoắn phân tử DNA và tổng hợp mạch RNA mới theo chiều 3' - 5'.

Tổng hợp mạch RNA mời theo chiều 3' - 5'.

Tháo xoắn phân tử DNA và tổng hợp mạch RNA mới theo chiều 5' - 3'.

Tổng hợp mạch RNA mới theo chiều 5' - 3', cắt intron và nối exon.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tắc bổ sung xảy ra trong quá trình phiên mã là

A - U, T - A, G - C, C - G.

A - T, T - A, G - C, C - G.

A - U, U - A, G - C, C - G.

T - U, U - A, G - C, C - G.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?