KHTN 9 - CKI - p2

KHTN 9 - CKI - p2

9th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 3 Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạch điện

Bài 3 Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạch điện

9th Grade

25 Qs

Bài Tập  Kiểm Tra Kiến Thức Lý 9

Bài Tập Kiểm Tra Kiến Thức Lý 9

9th Grade

30 Qs

ÔN TẬP GIỮA KỲ VẬT LÝ 9

ÔN TẬP GIỮA KỲ VẬT LÝ 9

7th - 9th Grade

25 Qs

Công suất điện-Lí 9

Công suất điện-Lí 9

9th Grade

25 Qs

Vật lý 9 Nam châm từ trường

Vật lý 9 Nam châm từ trường

9th Grade

27 Qs

Giữa kì 1 Vật lý 9

Giữa kì 1 Vật lý 9

9th Grade

27 Qs

Ôn tập Vật Lý 9 HKI

Ôn tập Vật Lý 9 HKI

9th Grade

27 Qs

Ôn thi hk1 lý 9

Ôn thi hk1 lý 9

3rd - 12th Grade

28 Qs

KHTN 9 - CKI - p2

KHTN 9 - CKI - p2

Assessment

Quiz

Physics

9th Grade

Hard

Created by

11A2_Nguyễn Thùy

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 21: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó có mối quan hệ

A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

C. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng.

D. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó giảm.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 22: Trên một biến trở con chạy có ghi Rb (100 Ω - 2 A). Phát biểu nào sau đây là đúng về con số 2 A?

A. Cường độ dòng điện lớn nhất được phép qua biến trở.

B. Cường độ dòng điện bé nhất được phép qua biến trở.

C. Cường độ dòng điện định mức của biến trở.

D. Cường độ dòng điện trung bình qua biến trở:

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 23: Hai dây đồng có đường kính tiết diện như nhau, dây 1 dài 5m, dây 2 dài 10 m. Kết luận nào sau đây là sai?

Tiết diện hai dây bằng nhau.

Điện trở hai dây bằng nhau.

Điện trở dây 1 nhỏ hơn.

Điện trở dây 2 lớn hơn

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 24 Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở

ion của vật gọi là điện trở của vật dẫn.

electron của vật gọi là điện trở của vật dẫn.

hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.

dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 25: Khi tăng hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R thêm 20% thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở R:

tăng thêm 20%.

tăng thêm 120%.

giảm đi 20%.

giảm đi 80%.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 26 Nội dung định luật Omh là:

cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.

cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.

cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.

cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu27: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó có mối quan hệ:

tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.

chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng

chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó giảm

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?