
KHTN Bài 1+7
Quiz
•
Education
•
6th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Mai Anh Đặng
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo nhiệt độ?
A. Nhiệt kế thủy ngân
B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế điện tử
D. Tốc kế
Answer explanation
-Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là các loại nhiệt kế: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu, nhiệt kế điện tử.
-Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là các loại nhiệt kế: nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu, nhiệt kế điện tử.
- Tốc kế là dụng cụ đo vận tốc
Chọn đáp án D
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí
D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Answer explanation
Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3. Nhiệt độ của nước đá đang tan theo thang nhiệt độ Celsius là?
A. 1000C
B. 00C
C. 273K
D. 373K
Answer explanation
Nhiệt độ của nước đá đang tan theo thang nhiệt độ Celsius là 00C
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Nhiệt độ sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là?
A. 1000C
B. 00C
C. 273K
D. 373K
Answer explanation
Nhiệt độ sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là 373K.
Vì T (K) = t0C + 273K mà nhiệt độ sôi của nước theo thang nhiệt độ Celsius là 1000C
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5. Để đo nhiệt độ của cơ thể ta nên dùng nhiệt kế loại nào?
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế nước
C. Nhiệt kế y tế
D. Cả 3 nhiệt kế trên
Answer explanation
Để đo nhiệt độ của cơ thể ta nên dùng nhiệt kế y tế vì nó có giới hạn đo phù hợp với nhiệt độ cơ thể người từ 350C đến 420C.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
B. Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau.
C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi.
D, Chất lỏng nở ra khi nóng lên.
Answer explanation
Phát biểu không đúng là: Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau.
=> Phát biểu đúng phải là: Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là khác nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Nhiệt kế thuỷ ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau?
A. Nhiệt độ của nước đá.
B. Nhiệt độ cơ thể người.
C. Nhiệt độ khí quyển.
D. Nhiệt độ của một lò luyện kim.
Answer explanation
Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo từ -10°C đến 110°C nên không thể đo nhiệt độ của lò luyện kim đang hoạt động có nhiệt độ hàng nghìn độ được.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Education
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Percent of a Number
Quiz
•
6th Grade
21 questions
Convert Fractions, Decimals, and Percents
Quiz
•
6th Grade
20 questions
One step Equations
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Europe: Geography, History, and Culture
Interactive video
•
5th - 8th Grade
20 questions
Verb Tenses
Quiz
•
6th Grade
