
VẬT LÍ

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard

Thanh Tĩnh
FREE Resource
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
có độ lón không đổi.
cùng hướng với vectơ vận tốc.
ngược hướng với vectơ vận tốc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Gia tốc là một đại lượng
đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc A. Chuyển động có
gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều.
gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều.
a.v < 0 là chuyển chậm dần đều
vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều, người ta đưa ra khái niệm
vectơ gia tốc tức thời
vectơ gia tốc trung bình
vectơ vận tốc tức thời
vectơ vận tốc trung bình
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 sec • 1 pt
Chuyển động thẳng chậm dần đều có
quỹ đạo là đường cong bất kì
độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật
quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian
vectơ vận tốc vuông góc với quỹ đạo của chuyển động
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
10 sec • 1 pt
Chọn ĐÚNG
Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có
gia tốc không đổi.
tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
gia tốc tăng dần đều theo thời gian
lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một xe sau khi khởi hành được 10 s đạt được vận tốc 54 km/h
Gia tốc của xe là
1,5 m/s2
2 m/s2
0,75 m/s2
0,5 m/s2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion

Quiz
•
10th - 11th Grade
18 questions
Conservation of Energy

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Types of Chemical Reactions

Quiz
•
10th Grade