Nguyên lí kế toán - C4 - Q7 (Khoản giảm trừ)

Nguyên lí kế toán - C4 - Q7 (Khoản giảm trừ)

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TRƯỜNG CĐN SỐ 1 - BỘ QUỐC PHÒNG TRONG TÔI

TRƯỜNG CĐN SỐ 1 - BỘ QUỐC PHÒNG TRONG TÔI

9th - 12th Grade

15 Qs

KIEM TRA BAI CU KHOI 11 TUAN 4

KIEM TRA BAI CU KHOI 11 TUAN 4

10th - 12th Grade

10 Qs

BĐ GIỮA CÁC DÂN TỘC

BĐ GIỮA CÁC DÂN TỘC

12th Grade

10 Qs

Minigame tọa đàm FBM

Minigame tọa đàm FBM

1st - 12th Grade

10 Qs

Đề 476 - Ôn kiểm tra HKI GDCD `12(P1)

Đề 476 - Ôn kiểm tra HKI GDCD `12(P1)

12th Grade

15 Qs

KTPL 12_Khởi động tiết 5 - Phần luyện tập

KTPL 12_Khởi động tiết 5 - Phần luyện tập

12th Grade

10 Qs

THPTMT_GDCD 12 - Bài 1

THPTMT_GDCD 12 - Bài 1

12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP RPVL

ÔN TẬP RPVL

12th Grade

11 Qs

Nguyên lí kế toán - C4 - Q7 (Khoản giảm trừ)

Nguyên lí kế toán - C4 - Q7 (Khoản giảm trừ)

Assessment

Quiz

Social Studies

12th Grade

Hard

Created by

Nguyễn Đông Phương

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm:

Chiết khấu thương mại

Giảm giá hàng bán

Hàng bán bị trả lại

Tất cả các phương án trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tài khoản 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu có số dư bên nào?

Số dư bên Nợ

Số dư bên Có

Không có số dư

Số dư cả bên Nợ và bên Có

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá, chiết khấu thương mại cho người mua thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng tính theo phương pháp khấu trừ, và doanh nghiệp tính thuế giá trị giá tăng theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi

Nợ TK 521/ Có TK 131

Nợ TK 511/ Có TK 131

Nợ TK 521, Nợ TK 3331/ Có TK 131

Nợ TK 511, Nợ TK 3331/ Có TK 131

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giảm giá hàng bán và chiết khấu thương mại có giống nhau không?

Giống nhau

Khác nhau

Vừa có điểm giống, vừa có điểm khác

Tất cả đều sai

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cuối kỳ kế toán, kết chuyển tổng số giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ:

Nợ TK 511/ Có TK 521

Nợ TK 911/ Có TK 521

Nợ TK 521/ Có TK 511

Nợ TK 511/ Có TK 911

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chiết khấu thương mại là

khoản tiền chênh lệch giữa giá bán và giá niêm yết mà doanh nghiệp giảm trừ cho khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa với số lượng lớn.

là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách, lỗi thời.

là hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân sau: vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng kém chất lượng, không đúng chủng loại, quy cách.

Tất cả đều đúng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nếu doanh thu thuần là 400.000tr, giá vốn hàng bán là 310.000tr, và chi phí hoạt động là 60.000tr, thì lợi nhuận gộp là:

30.000tr.

90.000tr.

400.000tr.

340.000tr.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?