câu 200 triết

câu 200 triết

University

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chương 2: Vật chất và ý thức

Chương 2: Vật chất và ý thức

University

37 Qs

Triết (câu 81 - 120)

Triết (câu 81 - 120)

University

40 Qs

TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC #1

TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC #1

University

45 Qs

Triết học Mác Lênin

Triết học Mác Lênin

University

38 Qs

triết đề 1

triết đề 1

University

40 Qs

Triết học mác-lênin (Marxist philosophy)

Triết học mác-lênin (Marxist philosophy)

University

44 Qs

CHƯƠNG 1_KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN

CHƯƠNG 1_KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN

University

42 Qs

Triết học mác-lênin (triết học Mác-xít)

Triết học mác-lênin (triết học Mác-xít)

University

44 Qs

câu 200 triết

câu 200 triết

Assessment

Quiz

Philosophy

University

Easy

Created by

Hiệp Phạm

Used 9+ times

FREE Resource

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 159: Quy luật nào đóng vai trò là hạt nhân (cốt lõi) của phép biện chứng duy vật?

Quy luật sự chuyển hóa năng lượng

Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập (quy luật mâu thuẫn)

Quy luật chuyển hóa chất

Quy luật hình thức và nội dung

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 160: Đâu không phải là khái niệm “mối liên hệ”?

Những mối liên hệ, tương tác, chuyển hóa và vận động, phát triển theo quy luật của các sự vật, hiện tượng, quá trình trong giới tự nhiên, xã hội và tư duy

Mối liên hệ trong quá trình vận động của các sự vật, hiện tượng

Mối liên hệ là khái niệm dùng để chỉ sự quy định, sự tác động và chuyển hóa lẫn nhau giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các mặt, các yếu tố của mỗi sự vật, hiện tượng trong thế giới.

Các mối quan hệ giữa các yếu tố trong một hệ thống

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 161: Nội dung nào dưới đây diễn đạt về chất của sự vật?

Tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng;

Là sự thống nhất hữu cơ các thuộc tính cấu thành nó;

Tất cả đều đúng

Để phân biệt nó với cái khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 162: Học thuyết nào đã khái quát quá trình vận động của thế giới thành hệ thống những nguyên lý, quy luật khoa học nhằm xây dựng các nguyên tắc phương pháp luận cho nhận thức và thực tiễn?

Chủ nghĩa duy tâm

Phép biện chứng

Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Chủ nghĩa thực chứng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 163: Tư duy biện chứng xem xét các sự vật hiện tượng trong thế giới có quan hệ với nhau như thế nào?

Mối quan hệ ngẫu nhiên, không có tác động lẫn nhau

xem xét sự vật, hiện tượng khách quan tồn tại trong mối liên hệ, ràng buộc lẫn nhau tác động, ảnh hưởng , tác động qua lại và nằm trong một chỉnh thể thống nhất;

Mối liên hệ tĩnh lặng, không thay đổi theo thời gian

Mối liên hệ không xác định, phụ thuộc vào môi trường

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 164: Nhà tư tưởng nào quan niệm “Mọi vật đều tồn tại và đồng thời lại không tồn tại, vì mọi vật đang trôi”?

Plato
Socrates
Heraclitus
Aristotle

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 165: Nguyên nhân dẫn đến những hạn chế của phép biện chứng thời cổ đại là gì?

Khoa học tự nhiên chưa phát triển

Không có sự thống nhất giữa các trường phái triết học

Thiếu sự phân tích về sự vật trong mối liên hệ biện chứng

Chưa có sự kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?