
kinhtephapluat 11b10

Quiz
•
Computers
•
9th - 12th Grade
•
Medium
thomas quysiudeptrai
Used 6+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
CĂN CỨ VÀO TÍNH CHẤT THẤT NGHIỆP ĐƯỢC CHIA THÀNH 2 LOẠI HÌNH, BAO GỒM:
A. Thất nghiệp tự nguyện và thất nghiệp không tự nguyện.
C. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu
D. Thất nghiệp tự nhiên và thất nghiệp chu kì.
B. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp không tự nguyện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Các nguyên nhân khách quan có thể gây ra tình trạng thất nghiệp là gì?
A. Do bị kỉ luật bởi công ty đang theo làm.
B. Do tình hình kinh doanh của công ty đang theo làm bị thua lỗ đóng cửa.
C. Do thiếu kĩ năng chuyên môn, không đáp ứng được những yêu cầu mà công việc đề ra.
D. Do sự không hài lòng với công việc mà mình đang có
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng về khái niệm thất nghiệp?
A. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, không muốn làm việc với mức tiền lương thấp.
B. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động muốn làm việc với mức lương đủ sống.
C. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc mà không tìm được việc làm như
mong muốn.
D. Người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, muốn làm việc mà không tìm được việc làm với
mức lương hiện hành.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về các loại hình thất nghiệp?
A. Người lao động không chấp nhận việc làm hiện thời với mức lương thấp là thất nghiệp không tự nguyện.
B. Người lao động rất muốn làm việc, nhưng không nhận được việc làm với mức lương hiện hành là thất nghiệp không tự nguyện.
C. Người lao động thủ công, không tìm được việc làm trong nhà máy cơ khí là thất nghiệp cơ cấu.
D. Người lao động mới tốt nghiệp đang trong thời gian tìm việc là thất nghiệp tạm thời.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Trong các chủ thể sau, chủ thể nào ứng với loại hình thất nghiệp cơ cấu?
A. Anh B không có việc làm vì doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất
B. Chị T nghỉ việc vì tiền lương không cao như mong muốn.
C. Ông K mất việc vì doanh nghiệp chuyển sang sử dụng máy móc hiện đại, công nghệ tiên tiến.
D. Bà C phải ở nhà vì chưa xin được việc làm.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thất nghiệp?
A. Nền kinh tế rơi vào suy thoái, sản lượng giảm
B. Nền kinh tế chuyển sang giai đoạn mở rộng quy mô sản xuất.
C. Nền kinh tế bước vào thời kì khôi phục sản xuất.
D. Nền kinh tế đón nhận luồng đầu tư mới từ nước ngoài.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Người lao động sẽ không kiếm được việc làm trong trường
A. có chuyên môn vững, giỏi ngoại ngữ
B. ngoại ngữ thiếu, chuyên môn yếu.
C. có chuyên môn vững, giao tiếp tốt.
D. có khả năng đáp ứng được yêu cầu của việc làm trong các ngành nghề hiện đại.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
53 questions
IC3 GS6 level1 1

Quiz
•
6th Grade - University
57 questions
Câu hỏi về vị trí địa lý nước ta

Quiz
•
12th Grade
50 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 10 CUỐI KÌ I

Quiz
•
10th Grade
47 questions
ÔN TẬP GHK CÔNG NGHỆ

Quiz
•
9th Grade
50 questions
Câu hỏi về Đổi mới đất nước

Quiz
•
12th Grade
50 questions
Ôn tập GKI Tin 11

Quiz
•
11th Grade
53 questions
AL K10 ÔN TẬP GK1 TN

Quiz
•
10th Grade
51 questions
TRẮC NGHIỆM CHK1 TIN 10 - Marie Curie

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Computers
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Analog vs Digital

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
CTEA Computer Vocab Terms #1

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Exploring Cybersecurity Techniques and Threats

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Understanding the Internet and Data Transmission

Interactive video
•
7th - 12th Grade