
ôn kttx

Quiz
•
Other
•
9th Grade
•
Easy
tmt cuti
Used 1+ times
FREE Resource
83 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
tính chất vật lí chung của kim loại là
tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim
tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nhận xét nào sau đây khi so sánh về tính chất vật lí của kim loại là không đúng
nhiệt độ nóng chảy: Hg<Al<W
tính dẻo: Al<Au<Ag
Độ cứng: Cs<Fe<W<Cr
tính dẫn điện và nhiệt: Fe<Al<Au<Cu<Ag
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
cho một mẫu calcium vào dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là
calcium không phản ứng
calcium không tan nhưng có bọt khí thoát ra
calcium tan và có bọt khí thoát ra
calcium tan, không có bọt khí thoát ra
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất trong các kim loại, thường được dùng để chế tạo hợp kim không gỉ, có độ bền cơ học cao?
chromium
nhôm
sắt
đồng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Ở điều kiện thường, dãy các kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện giảm dần theo chiều từ trái qua phải
Ag, Cu, Fe, Al, Au.
Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Au, Ag, Cu, Al, Fe.
Al, Cu, Fe, Au, Ag.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu dưới đây là sai?
Các kim loại từ Mg trở về sau đều không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
Các kim loại đứng trước H đều không phản ứng với dung dịch hydrochloric acid.
Các kim loại đứng sau H đều không phản ứng với dung dịch sulfuric acid loãng.
Khi tác dụng với dung dịch acid cùng nồng độ và nhiệt độ thì lá Mg phản ứng mạnh liệt hơn so với lá Zn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào dãy hoạt động hóa học, cho biết phản ứng nào dưới đây là đúng?
Pb(NO3)2 + Cu → Cu(NO3)2 + Pb
Zn + 2H2O (lỏng) → Zn(OH)2 + H2↑
2Ag + H2SO4 (loãng) → Ag2SO4 + H2
Mg + Pb(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Pb
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
24 questions
Scientific method and variables review

Quiz
•
9th Grade
7 questions
EAHS PBIS Lesson- Bathroom

Lesson
•
9th - 12th Grade
57 questions
How well do YOU know Neuwirth?

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade