
LIÊN KẾT HH (2)
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
ha vo
FREE Resource
14 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Cho các hợp chất: NH3, Na2S, CO2, CaCl2, MgO, C2H2. Hợp chất có liên kết CHT là:
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học,
D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Cho các phân tử : N2 ; SO2 ; H2 ; HBr. Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực ?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Cho độ âm điện Cs: 0,79; Ba: 0,89; Cl: 3,16; H: 2,2; S: 2,58; F: 3,98: Te: 2,1 để xác định liên kết trong phân tử các chất sau: H2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là:
A. BaF2.
B. CsCl
C. H2Te
D. H2S.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho - nhận?
A. KCl;
B. H2O
C. HNO3
D. Na2O
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Cho các hợp chất sau: Cl2, NaCl, HCl, CO2, NaF. Số hợp chất chứa liên kết cộng hóa trị là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tạo thành phân tử carbon dioxide?
A. Nguyên tử carbon có 4 electron hóa trị, nguyên tử oxygen có 6 electron hóa trị;
B. Phân tử CO2 có 1 liên kết đôi;
C. Hai nguyên tử oxygen liên kết một nguyên tử carbon bằng cách mỗi nguyên tử oxygen đóng góp 2 electron và nguyên tử carbon đóng góp 4 electron;
D. Giữa nguyên tử C và một nguyên tử O có 2 cặp electron dùng chung.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
19 questions
NHÓM HALOGEN
Quiz
•
1st Grade - University
16 questions
Đơn chất Halogen
Quiz
•
10th Grade
12 questions
Ôn tập về kim loại Kiềm - 1
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Cấu hình e nguyên tử
Quiz
•
10th Grade
11 questions
BÀI KIỂM TRA VSATTP - FMCG
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Hidroclorua - Axit clohidric
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Chuyên gia oxi hóa khử
Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
ĐỀ 15
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade