
Chương 5. Pin điện và điện phân
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Medium
Phạm Thị Ngọc Liên
Used 10+ times
FREE Resource
100 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mối liên hệ giữa dạng oxi hoá và dạng khử của kim loại M được biểu diễn ở dạng quá trình khử là
M ⟶ Mn+ + ne.
Mn+ + ne ⟶ M.
Mn+ ⟶ M + ne.
M + ne ⟶ Mn+.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất (hoặc ion) nào sau đây là dạng oxi hoá của ion Fe2+?
Fe3+.
Fe.
Fe(OH)2.
FeO.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kí hiệu cặp oxi hoá - khử tương ứng với quá trình khử: Fe(OH)3 + 1e Fe(OH)2 + OH- là
Fe3+/Fe2+.
Fe2+/Fe.
Fe3+/Fe.
Fe(OH)3/Fe(OH)2.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bán phản ứng của cặp oxi hoá - khử Na+/Na là
Na + 1e <=> Na+.
Na+ + 1e <=> Na
Na+ + 1e <=> Na-.
Na+ + 2e <=> Na
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các quá trình (1) và (2) sau:
Cu2+ + 2e <=> Cu (1)
Ag+ + 1e <=> Ag (2)
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Dạng khử của quá trình (1) và (2) lần lượt là Cu2+ và Ag+.
Dạng oxi hóa của quá trình (1) và (2) lần lượt là Cu và Ag.
Cặp oxi hóa - khử của quá trình (1) và (2) lần lượt là Cu/Cu2+ và Ag/Ag+.
Có thể xảy ra phản ứng sau: Cu(s) + 2Ag+(aq) → Cu2+(aq) + 2Ag(s).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong dãy điện hoá của kim loại, khi đi từ trái sang phải, tính oxi hoá của các ion kim loại biến đổi như thế nào?
Không đổi.
Tuần hoàn.
Giảm dần.
Tăng dần.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong dãy điện hoá của kim loại, khi đi từ trái sang phải, tính khử của các đơn chất kim loại biến đổi như thế nào?
Không đổi.
Tuần hoàn.
Giảm dần.
Tăng dần.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
IS3 - Atoms, Ions and Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Swilley's Chemistry Counting Atoms
Quiz
•
9th - 12th Grade